Như chúng ta đã được học trong tiếng Việt và tiếng Anh rằng, tính từ là từ dùng để miêu tả cũng như thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Trong tiếng Nhật, tính từ cũng có nghĩa và đảm đương chức năng tương tự, nhưng điểu đặc biệt ở tiếng Nhật chính là có tới 2 loại tính từ : tính từ đuôi “I” và tính từ đuôi “na”. Trong tiếng Nhật, tính từ đóng một vai trò quan trọng, để thể hiện tính chất của một sự vật, sự việc…
Ví dụ: きれいな家、小さい花、。。。
Trong bài viết này, Newsky sẽ chia sẻ với các bạn list tổng hợp tính từ đuôi い ôn thi N2. Mong rằng sẽ có ích cho các bạn, nhất là các sĩ tử đang miệt mài cày ngày cày đêm nhé ^^
P/s: các bạn nhớ ôn lại cả list tính từ đuôi いôn thi N5, N4 và N3 mà hôm trước Newsky đã gửi để chắc chắn hơn nhé!!!
Xem thêm: list tổng hợp tính từ đuôi い ôn thi N5
日本語 | ベトナム語 | ||
青白い | あおじろい | THANH; BẠCH | Tái xanh, xanh xao, nhợt nhạt, tái mét |
厚かましい | あつかましい | HẬU | Đanh đá, đáo để, đểu giả, mặt dày, trơ trẽn |
飽きっぽい | あきっぽい | BÃO | Hay thay đổi, không kiên định, không kiên trì |
危うい | あやうい | NGUY | Nguy hiểm, suýt chết |
淡い | あわい | ĐẠM | Nhạt, nhẹ, thoảng qua, yếu, mỏng manh, phù du |
勇ましい | いさましい | DŨNG | Dũng cảm, can đảm, anh dũng |
意地悪い | いじわるい | Ý; ĐỊA; ÁC | Xấu tính, khó chịu, hay càu nhàu, hay cáu bắn, hay gắt gỏng |
薄明るい | うすあかるい | BẠC; MINH | Hơi sáng |
おめでたい | Tin vui, đáng chúc mừng, ngu ngốc | ||
思いもよらない | おもいもよらない | TƯ | Không thể tưởng tượng được, không biết trước, không dự kiến được |
限りない | かぎりない | HẠN | Vĩnh cửu, vô tận |
きめ細かい | きめこまかい | TẾ | Trơn tru, tỉ mỉ, siêng năng, chi tiết |
恋しい | こいしい | LUYẾN | Được yêu mến, được yêu quý, được quý mến, yêu dấu, thương nhớ, nhớ nhung |
渋い | しぶい | SÁP | Chát, đắng, cau có |
鋭い | するどい | DUỆ | Sắc bén, nhọn, sắc nhọn, sắc sảo, nhạy bén, đau nhói |
素早い | すばやい | TỐ; TÁO | Nhanh nhẹn, mau lẹ, nhanh chóng, nhanh, tức khắc |
ずうずうしい | Trơ tráo, trơ trẽn, mặt dày, vô liêm sĩ, không biết xấu hổ | ||
そそっかしい | Hấp tấp, vội vàng, nôn nóng, cẩu thả | ||
逞しい | たくましい | SÍNH | Lực lưỡng, vạm vỡ, cường tráng, săn chắc, mạnh mẽ, đầy sức sống |
頼もしい | たのもしい | LẠI | Đáng tin, đáng trông cậy, đáng hi vọng |
頼りない | たよりない | LẠI | Không đáng tin, không đáng trông cậy, mập mờ |
でかい | To, to lớn, bự | ||
とんでもない | Không thể tưởng tượng, bất ngờ, ngoài sức tưởng tượng, thái quá | ||
情けない | なさけない | TÌNH | Đáng thương, thảm hại, thất vọng, không được như mong đợi, dằn vặt |
生臭い | なまぐさい | SANH; XÚ | Có mùi cá (mùi máu, mùi thịt sống, mùi tanh…), tanh hôi |
肌寒い | はださむい | CƠ; HÀN | Se lạnh, cảm giác lạnh |
甚だしい | はなはだしい | THẬM | Mãnh liệt, cự kì, kinh khủng, quá mức, nặng nề (thiệt hại) |
等しい | ひとしい | ĐẲNG | Bằng nhau, tương tự, giống như, đều |
相応しい | ふさわしい | TƯƠNG; ỨNG | Thích hợp, tương ứng, đúng như, xứng đáng |
水っぽい | みずっぽい | THỦY | Như nước |
やむを得ない | やむをえない | ĐẮC | Không thể tránh khỏi, bất đắc dĩ, không còn cách nào khác, bất khả kháng |
用心深い | ようじんぶかい | DỤNG; TÂM; THÂM | Cẩn thận, thận trọng |
弱々しい | よわよわしい | NHƯỢC | Bọt bèo, lỏng lẻo, yếu |
若々しい | わかわかしい | NHƯỢC | Trẻ trung đầy sức sống (khen người lớn tuổi) |
Xem thêm: list tổng hợp tính từ đuôi い ôn thi N3
Xem thêm: list tổng hợp tính từ đuôi い ôn thi N4
Nếu có gì sai sót, mong các bạn góp ý nhiệt tình nhé. Chúc các bạn học tốt thật tốt^^
Leave a Reply