Trong tiếng Nhật có hàng trăm tính từ được chia làm 2 loại: đuôi “な“ và đuôi “い”. Thật nhiều và khó nhớ hết đúng không các bạn? Hôm nay Newsky xin gửi đến các bạn danh sách các tính từ đuôi な thân quen được sắp xếp theo chữ cái, mong sẽ giúp các bạn dễ học hơn nhiều.
1. | 明らか | あきらか | Minh bạch |
2. | 哀れ | あわれ | Đáng thương |
3. | 安全 | あんぜん | An toàn |
4. | 曖昧 | あいまい | Mơ hồ, khó hiểu, mập mờ, không rõ ràng |
5. | 新た | あらた | Tươi, mới, mới mẻ |
6. | 安易 | あんい | Dễ dàng, đơn giản, bất cẩn |
7. | 穏やか | おだやか | Điềm đạm, yên ả, khe khẽ, nhẹ nhàng, thanh thản, ôn hòa, hiền hòa |
8. | 嫌 | いや | Chán, ngán, ghét, không tốt, khó chịu |
9. | 色々 | いろいろ | Nhiều, phong phú, đa dạng |
10. | 意外 | いがい | Ngoài dự tính, ngạc nhiên, nằm ngoài sức tưởng tượng |
11. | 異常 | いじょう | Bất thường, dị thường |
12. | 偉大 | いだい | Vĩ đại, to lớn, xuất chúng |
13. | 簡単 | かんたん | Đơn giản, dễ dàng |
14. | 完全 | かんぜん | Hoàn toàn, toàn bộ, đầy đủ, hoàn chỉnh |
15. | 可能 | かのう | Có thể, khả năng |
16. | 勝手 | かって | Đáng thương |
17. | 過剰 | かじょう | Tự tiện, tự ý, ích kỉ |
18. | かわいそう | Vượt quá, dư thừa | |
19. | 快適 | かいてき | Dễ chịu, sảng khoái, thoải mái |
20. | 活発 | かっぱつ | Hoạt bát, khỏe mạnh, sôi nổi, nhanh nhẹn, linh hoạt |
21. | 確実 | かくじつ | Chính xác, chắc chắn, xác thực |
22. | 頑固 | がんこ | Bảo thủ, cố chấp |
23. | 派手 | はで | Lòe loẹt |
24. | ぼろぼろ | Rách nát, te tua | |
25. | ばらばら | Tung tóe, chia rẽ | |
26. | 暇 | ひま | Rãnh rỗi, nhàn hạ |
27. | 必要 | ひつよう | Tất yếu, cần thiết |
28. | 平等 | びょうどう | Bình đẳng, công bằng |
29. | 平和 | へいわ | Hòa bình, hòa hợp, hiền hòa, hài hòa |
30. | 下手 | へた | Kém, dốt, dở, không giỏi |
31. | 平気 | へいき | Bình tĩnh, dửng dưng, yên tĩnh, ổn |
32. | 変 | へん | Kì quái, lạ |
33. | 便利 | べんり | Thuận tiện, thuận lợi |
34. | 貴重 | きちょう | Quý giá, quý báu, đáng quý, vàng ngọc |
35. | 奇妙 | きみょう | Kì lạ, kì diệu, lạ lùng, kì dị |
36. | 器用 | きよう | Tinh xảo, tài giỏi, khéo léo, có tay nghề |
37. | 危険 | きけん | Nguy hiểm |
38. | 気の毒 | きのどく | Đáng tiếc, đáng thương |
39. | 基本的 | きほんてき | Nền tảng, cơ bản, tiêu chuẩn |
40. | 嫌い | きらい | Ghét, không ưa |
41. | きれい | Đẹp, sạch sẽ, trong lành | |
42. | 急 | きゅう | Nhanh, vội vàng, cấp bách, xiết (nước) |
43. | 気楽 | きらく | Nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu |
44. | 健康 | けんこう | Khỏe khoắn, lành mạnh, khỏe |
45. | 謙虚 | けんきょ | Khiêm tốn, khiêm nhường |
46. | 結構 | けっこう | Tạm được, tương đối, đủ, kha khá |
47. | けち | Keo kiệt, bủn xỉn, hà tiện | |
48. | 元気 | げんき | Khỏe mạnh |
49. | 具体的 | ぐたいてき | Cụ thể, rõ ràng |
50. | 国際的 | こくさいてき | Mang tính quốc tế |
51. | 高価 | こうか | Đắt, đắt đỏ, giá cao, mắc |
52. | 高度 | こうど | Tiên tiến, cao độ, phát triển cao, trình độ cao |
53. | 高級 | こうきゅう | Có chất lượng, cao cấp |
54. | 公平 | こうへい | Công bình, công bằng |
55. | 豪華 | ごうか | Hào nhoáng, xa xỉ, tráng lệ, rực rỡ, phô trương, lộng lẫy |
56. | 合理的 | ごうりてき | Hợp lý, đúng lý |
57. | 強引 | ごういん | Cưỡng bức, bắt buộc (bằng vũ lực), bảo thủ |
58. | 盛ん | さかん | Phổ biến, thịnh hành, phát đạt |
59. | 爽やか | さわやか | Dễ chịu, sảng khoái, tỉnh táo |
60. | 幸い | さいわい | May mắn, cảm kích, trân trọng |
61. | 幸せ | しあわせ | Hạnh phúc |
62. | 静か | しずか | Yên tĩnh |
63. | 淑やか | しとやか | Điềm tĩnh, dịu dàng, nhã nhặn, yêu kiều |
64. | しなやか | Mềm dẻo, đàn hồi, co giãn | |
65. | 親切 | しんせつ | Cẩn thận, lịch sự, tử tế, tốt bụng |
66. | 新鮮 | しんせん | Tươi, mới (thực phẩm) |
67. | 心配 | しんぱい | Lo âu, lo lắng |
68. | 深刻 | しんこく | Nghiêm trọng |
69. | 真剣 | しんけん | Nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm chỉnh, nghiêm túc |
70. | 慎重 | しんちょう | Thận trọng |
71. | 失礼 | しつれい | Vỗ lễ, thô lỗ, không lịch sự |
72. | 正直 | しょうじき | Chính trực, thành thực, thẳng thắng, ngay thẳng |
73. | 消極的 | しょうきょく
てき |
Tính tiêu cực |
74. | 主要 | しゅよう | Chủ yếu, mấu chốt, quan trọng, chính |
75. | 地味 | じみ | Giản dị, mộc mạc, đơn sơ |
76. | 自由 | じゆう | Tự do |
77. | 十分 | じゅうぶん | Đầy đủ, đủ |
78. | 重要 | じゅうよう | Trọng yếu, quan trọng |
79. | 重体 | じゅうたい | Nguy kịch, trầm trọng |
80. | 純粋 | じゅんすい | Trong trẻo, tinh khiết, sạch sẽ, ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên |
81. | 順調 | じゅんちょう | Thuận lợi, tốt, trôi chảy |
82. | 上品 | じょうひん | Tốt, tao nhã, tinh tế, lịch sự, quý phái, lịch thiệp |
83. | 上等 | じょうとう | Thượng đẳng, cao cấp, thượng hạng, ưu tú |
84. | 上手 | じょうず | Giỏi, cừ, cao tay |
85. | 丈夫 | じょうぶ | Bền vững, khỏe, cứng, bền, chắc chắn |
86. | 邪魔 | じゃま | Vướng víu, phiền phức, cản trở |
87. | 好き | すき | Thích, yêu, quý, mến |
88. | 健やか | すこやか | Chắc khỏe, mạnh mẽ, cường tráng, lành mạnh |
89. | 素直 | すなお | Dễ bảo, ngoan ngoãn, dễ sai khiến, thản nhiên, chân thành |
90. | 積極的 | せっきょくてき | Tích cực |
91. | 清潔 | せいけつ | Thanh khiết, sạch sẽ, tinh khiết, săn sóc (duy trì việc sạch sẽ và ngăn nắp) |
92. | 正確 | せいかく | Tính chính xác |
93. | 正式 | せいしき | Chính, chính thức |
94. | 誠実 | せいじつ | Thành thật, chân thành |
95. | 贅沢 | ぜいたく | Xa xỉ, xa hoa, quá đắt tiền, sang chảnh |
96. | そっくり | Giống như, y như đúc | |
97. | 率直 | そっちょく | Thật thà, ngay thẳng, bộc trực, chân thật |
98. | 苦手 | にがて | Kém, yếu, không thích, không hợp, dở tệ |
99. | 賑やか | にぎやか | Sôi nổi, náo nhiệt, sống động, huyên náo |
100. | 熱心 | ねっしん | Nhiệt tình, sốt sắng |
101. | 大切 | たいせつ | Quan trọng |
102. | 単純 | たんじゅん | Đơn giản, đơn sơ |
103. | 大変 | たいへん | Vô cùng, rất, mệt mỏi, khó khăn, vất vả |
104. | 確か | たしか | Đúng, xác thực, chuẩn xác |
105. | 大丈夫 | だいじょうぶ | An toàn, chắc chắn, được, ồn |
106. | 駄目 | だめ | Vô dụng, không tốt, không thể, vô vọng |
107. | 丁寧 | ていねい | Cẩn thận, lịch sự |
108. | 適当 | てきとう | Tương thích, phù hợp |
109. | 出鱈目 | でたらめ | Linh tinh, bừa bãi, hàm hồ, nhảm nhí |
110. | 適度 | てきど | Chừng mực, điều độ, thích hợp, vừa phải |
111. | 的確 | てきかく | Đích xác, rõ ràng, chính xác |
112. | 手ごろ | てごろ | Phải chăng (giá cả), vừa tầm, hợp lý, phù hợp |
113. | 手軽 | てがる | Nhẹ nhàng, đơn giản, gọn nhẹ |
114. | 独特 | どくとく | Độc đáo, đặc trưng, đặc biệt, riêng biệt |
115. | 特殊 | とくしゅ | Đặc biệt, đặc thù |
116. | 透明 | とうめい | Trong suốt, trong veo, trong trẻo |
117. | 得意 | とくい | Đắc ý, khoái trí, tâm đắc, giỏi |
118. | 当然 | とうぜん | Đương nhiên, dĩ nhiên |
119. | 特別 | とくべつ | Đặc biệt |
120. | 強気 | つよき | Vững chắc, kiên định, táo bạo, mạnh mẽ |
121. | 抽象的 | ちゅうしょう てき | Trừu tượng, xa vời |
122. | 複雑 | ふくざつ | Phức tạp, phiền phức |
123. | 不可能 | ふかのう | Không có khả năng, không thể |
124. | 不幸せ | ふしあわせ | Không may, bất hạnh |
125. | 不思議 | ふしぎ | Kì quái, kì lạ, ảo diệu, bí ẩn |
126. | 不自由 | ふじゆう | Không tự do, tàn tật |
127. | 不十分 | ふじゅうぶん | Không đầy đủ, không hoàn toàn |
128. | 不便 | ふべん | Bất tiện, không thuận lợi |
129. | 不満 | ふまん | Bất bình, bất mãn |
130. | 不安 | ふあん | Bất an, không yên tâm, lo lắng |
131. | 不注意 | ふちゅうい | Coi nhẹ, không chú ý, vô ý, bất cẩn |
132. | 真っ白 | まっしろ | Trắng tinh |
133. | 妙 | みょう | Kỳ lạ, không bình thường |
Xem thêm: list tính từ đuôi い ôn thi N2
Xem thêm: 100 câu giao tiếp tiếng Nhật đơn giản và thông dụng
Vậy là chúng ta đã lướt qua xong 133 tính từ đuôi な. Nhưng đây chỉ là một vài từ thôi, còn nhiều nhiều nữa. Mong các bạn cố gắng thật nhiều nhé ^^
Leave a Reply