Tính từ đuôi な được sắp xếp vào các cấp độ N. Càng lên cao, kanji càng phức tạp, càng khó nhớ khó ghi. List tính từ thuộc N3 sẽ giúp các bạn tổng hợp lại để dễ học.

Trong tiếng Nhật có 2 loại tính từ, đó là: tính từ đuôi “i” và tính từ đuôi “na

Tính từ đuôi “na” được kết thúc bằng な . Đa số các tính từ này được cấu tạo bởi danh từ + với đuôi “な”

Ví dụ: かんたんな: dễ, đơn giản; きれいな: đẹp/sạch; しずかな: yên tĩnh

Bên cạnh đó, tính từ な còn được sắp xếp vào các cấp độ N theo kì thi năng lực Nhật ngữ nên trong bài viết này, Newsky xin gửi tới các bạn list các tính từ đuôi “na” của N3 trong tiếng Nhật. Các bạn hãy cùng tìm hiểu nào!

日本語 ベトナム語
曖昧 あいまい ÁI MUỘI Mơ hồ, khó hiểu, lờ mờ, mập mờ
明らか あきらか MINH Rõ ràng, hiển nhiên, sáng sủa
当たり前 あたりまえ ĐƯƠNG; TIỀN Đương nhiên, rõ ràng, bình thường, hợp lý
新た あらた TÂN Tươi, mới, mới mẻ
いい加減 いいかげん GIA; GIẢM Vừa phải, tàm tạm, vô trách nhiệm, quá đáng
意外 いがい Ý; NGOẠI Ngoài dự tính, nằm ngoài sức tưởng tượng
異常 いじょう DỊ; THƯỜNG Không bình thường, dị thường
  いたずら   Trêu trọc, đùa cợt
  おしゃべり   Bép xép, nói nhiều, lắm chuyện, nhiều chuyện
お洒落 おしゃれ SÁI; LẠC Tân thời (thời trang), hợp thời trang, hợp mốt, điệu đà, ăn diện
穏やか おだやか ỔN Điềm đạm, yên ả, lặng sóng, ôn hòa, dịu dàng, nhẹ nhàng
快適 かいてき KHOÁI; THÍCH Sảng khoái, dễ chịu, thoải mái
勝手 かって THẮNG; THỦ Tự tiện, tự ý
可能 かのう KHẢ; NĂNG Có thể, có khả năng
空っぽ からっぽ KHÔNG Trống không, không có gì, trống trơn
完全 かんぜん HOÀN; TOÀN Viên mãn, toàn diện, đầy đủ, hoàn chỉnh, hoàn toàn
気がかり きがかり KHÍ Lo lắng
貴重 きちょう QUÝ; TRỌNG Quý giá, quý trọng, quý báo, đáng quý
気の毒 きのどく KHÍ; ĐỘC Đáng thương, bi thảm, không may
基本的 きほんてき CƠ; BỔN; ĐÍCH Nền tảng, tiêu chuẩn, cơ bản
ぎゃく NGHỊCH Ngược đời, tương phản. ngược lại
急速 きゅうそく CẤP; TỐC Cấp tốc, nhanh chóng, nhanh, tốc độ cao, mạnh
器用 きよう KHÍ; DỤNG Khéo léo, tinh xảo, khéo tay, khéo, có kỹ xảo, có tay nghề
気楽 きらく KHÍ; LẠC Nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu, thư thái, an nhàn
緊急 きんきゅう KHẨN CẤP Cấp bách, khẩn cấp, gấp, gấp rút,
勤勉 きんべん CẦN; MIỄN Cần cù, chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần, cần mẫn, cần cù
具体的 ぐたいてき CỤ; THỂ; ĐÍCH Cụ thể, rõ ràng
経済的 けいざいてき KINH; TẾ; ĐÍCH Thuộc về kinh tế, có tính kinh tế, kinh tế
謙虚 けんきょ KHIÊM; HƯ Khiêm nhường, khiêm tốn
謙譲 けんじょう KHIÊM; NHƯỢNG Khiêm nhường, khiêm tốn
謙遜 けんそん KHIÊM; TỐN Khiêm tốn
懸命 けんめい HUYỀN; MỆNH Háo hức, hâm hở, thiết tha, sốt sắng
幸福 こうふく HẠNH; PHÚC Hạnh phúc, sung sướng
公平 こうへい CÔNG; BÌNH Công bình, công bằng
小型 こがた TIỂU; HÌNH Dạng nhỏ, kích thước nhỏ
困難 こんなん KHỐN; NẠN Vất vả, khó khăn, vất vả, khốn nạn
最高 さいこう TỐI; CAO Cao nhất, đắt nhất, hay nhất, tốt nhất
最低 さいてい TỐI; ĐÊ Thấp nhất, tồi nhất, ít nhất, bỉ ổi
幸い さいわい HẠNH May, may mắn
様々 さまざま DẠNG Khác nhau, không giống nhau, đa dạng
実用的 じつようてき THỰC; DỤNG; ĐÍCH Mang tính thực dụng, thực tế
自動的 じどうてき TỰ; ĐỘNG; ĐÍCH Tự động
重大 じゅうだい TRỌNG; ĐẠI Trọng đại, quan trọng
主要 しゅよう CHỦ; YẾU Chủ yếu, quan trọng, chính
純粋 じゅんすい THUẦN; TÚY Trong trẻo, tinh khiết, sạch sẽ, ngây thơ, trong sáng
順調 じゅんちょう THUẬN; ĐIỀU Thuận lợi, trôi chảy, tốt
消極的 しょうきょくてき TIÊU; CỰC; ĐÍCH Có tính tiêu cực
正直 しょうじき CHÁNH; TRỰC Chính trực, thành thực, đoan chính
深刻 しんこく THÂM; KHẮC Nghiêm trọng
慎重 しんちょう THẬN; TRỌNG Thận trọng, cẩn thận
正確 せいかく CHÁNH; XÁC Chính xác
正式 せいしき CHÁNH; THỨC Chính, chính thức
正常 せいじょう CHÁNH; THƯỜNG Bình thường, thông thường
積極的 せっきょくてき TÍCH; CỰC; ĐÍCH Tích cực
相当 そうとう TƯƠNG; ĐƯƠNG Tương đương
そん TỔN Lỗ, lỗ lãi
退屈 たいくつ THỐI; KHUẤT Mệt mỏi, chán chường, buồn tẻ, chán ngắt
平ら たいら BÌNH Bằng, bằng phẳng, bình tĩnh, bình ổn
短気 たんき ĐOẢN; KHÍ Nóng nảy
  でたらめ   Linh tinh, tạp nhạp, bừa bãi, lung tung
透明 とうめい THẤU; MINH Trong suốt, trong veo, trong trẻo
とく ĐẮC Có lợi, có ích
独特 どくとく ĐỘC; ĐẮC Độc đáo, riêng biệt
  なだらか   Dịu dàng, thoai thoải (dốc, sườn núi)
斜め ななめ Chênh chếch, nghiêng, chéo, xiên
生意気 なまいき SANH; Ý; KHÍ Kiêu căng, hợm hĩnh, tự phụ, tự kiêu, tự cao, tinh tướng, tinh vi, tự cao tự đại
呑気 のんき THÔN; KHÍ Vô tư, lạc quan, bình tĩnh, dễ dãi
比較的 ひかくてき BỈ; GIÁC; ĐÍCH Có tính so sánh, mang tính so sánh, tương đối
必死 ひっし TẤT; TỬ Quyết tâm
微妙 びみょう VI; DIỆU Không thể nói, nửa thế này nửa thế kia, sao sao đó (diễn đạt những chi tiết, phức tạp khó diễn đạt)
平等 びょうどう BÌNH; ĐẲNG Bình đẳng, công bằng
敏感 びんかん MẪN; CẢM Mẫn cảm, nhạy cảm
不安 ふあん BẤT; AN Không yên tâm, bất an, lo lắng
不安定 ふあんてい BẤT; AN; ĐỊNH Éo le, không ổn định, bất ổn, thất thường
不可能 ふかのう BẤT; KHẢ; NĂNG Bất khả kháng, không thể làm được, không thực hiện được, làm không được
不幸 ふこう BẤT; HẠNH Bất hạnh, không may mắn, rủi, bất hạnh, không may
不公平 ふこうへい BẤT; CÔNG; BÌNH Không công bằng, bất công
無事 ぶじ VÔ; SỰ Bình an, vô sự, không có việc gì, mạnh khỏe, không vấn đề
不思議 ふしぎ BẤT; TƯ; NGHỊ Không có nghĩa gì, kỳ quái, kì lạ, ảo diệu
不十分 ふじゅうぶん BẤT; THẬP; PHÂN Không đầy đủ, không hoàn toàn, không đủ
不足 ふそく BẤT; TÚC Khiếm khuyết, không đủ, không đầy đủ, thiếu thốn
不注意 ふちゅうい BẤT; CHÚ; Ý Coi nhẹ, coi thường, không chú ý, vô ý, bất cẩn, cẩu thả
不満 ふまん BẤT; MÃN Bất mãn, bất bình, cằn nhằn, thỏa mãn
不愉快 ふゆかい BẤT; DU; KHOÁI Không khoan khoái, không thích thú, khó chịu
平気 へいき BÌNH; KHÍ Bình tĩnh, dửng dưng, yên tĩnh
  ぺこぺこ   Đói, đói cồn cào, bụng sôi ùng ục
別々 べつべつ BIỆT Từng cái một, riêng rẽ từng cái
  ペラペラ   Thông thạo, lưu loát
豊富 ほうふ PHONG; PHÚ Phong phú, giàu có, xúc tích
朗らか ほがらか LÃNG Sáng sủa, rạng rỡ, tươi sáng, vui vẻ, sung sướng, hoan hỉ, hân hoan, cởi mở
真っ赤 まっか CHÂN; XÍCH Đỏ thẫm, đỏ bừng, đỏ lòm, đỏ loét
真っ黒 まっくろ CHÂN; HẮC Đen kịt, đen thui
真っ暗 まっくら CHÂN; ÁM Thiển cận, tối tăm, tối đen, tối hoàn toàn, tối thui, tối om, đen sì
真っ青 まっさお CHÂN; THANH Xanh thẫm, xanh lè, xanh mét
真っ白 まっしろ CHÂN; BẠCH Trắng tinh, trắng toát, trắng thuần khiết
満足 まんぞく MÃN; TÚC Lạc thú, mãn ý, thỏa mãn, hài lòng, ưng ý
見事 みごと KIẾN; SỰ Đẹp, đẹp đẽ, quyến rũ, đáng khâm phục
惨め みじめ THẢM Đáng thương, đáng buồn, khổ sở, thảm hại
無関心 むかんしん VÔ; QUAN; TÂM Không quan tâm, hờ hững, vô tâm, thờ ơ
無責任 むせきにん VÔ; TRÁCH; NHÂM Vô trách nhiệm
無茶苦茶 むちゃくちゃ VÔ; TRÀ; KHỔ; TRÀ Lộn xộn, lung tung, rối bời, kinh khủng
夢中 むちゅう MỘNG TRUNG Đang trong cơn mê, say sưa, say mê, miệt mài
滅茶苦茶 めちゃくちゃ DIỆT; TRÀ; KHỔ; TRÀ Vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn, buồn cười, lố bịch
面倒 めんどう DIỆN; ĐẢO Khó khăn, trở ngại, phiền hà, quấy rầy, phức tạp
柔らか やわらか NHU Mềm, mềm mại, dịu dàng
軟らか やわらか NHUYỄN Mềm, xốp
有効 ゆうこう HỮU; HIỆU Hữu hiệu, có hiệu quả
愉快 ゆかい DU; KHOÁI Hài lòng, thỏa mãn, vui nhộn, hài hước, vui tính
欲張り よくばり DỤC; TRƯƠNG Tham lam, hám lợi
予想外 よそうがい DƯ; TƯỞNG; NGOẠI Bất ngờ, ngoài dự đoán
利口 りこう LỢI; KHẨU Lanh lợi, mồm mép, chua ngoa, láu lỉnh

Xem thêm: List tính từ đuôi な ôn thi N4

Xem thêm: List tính từ đuôi な ôn thi N5

List tính từ đuôi na N3 này sẽ khá là khó ghi nhớ và viết vì hầu hết là kanji không thôi. Mong rằng bài viết của Newsky sẽ giúp các bạn vượt qua kì thi JLPT này nhé ^^.