Hành trình ôn thi JLPT chưa bao giờ là đơn giản, chúng ta phải cố gắng rèn luyện rất rất nhiều để có thể đạt được kết quả như ta mong muốn. Vậy nên để hỗ trợ các bạn có những tài liệu phù hợp nhất để ôn thi hiệu quả, Newsky xin gửi đến các bạn list tính từ đuôi な ôn thi N4 thường gặp nhé!
日本語 | ベトナム語 | ||
あのよう | Như thế, như vậy, như loại kia | ||
意地悪 | いじわる | Ý; ĐỊA; ÁC | Xấu bụng, tâm địa xấu xa |
一生懸命 | いっしょうけんめい | NHẤT; SANH; HUYỀN; MỆNH | Chăm chỉ, cần mẫn, cần cù, siêng |
一般 | いっぱん | NHẤT; BÀN | Chung, thông thường, bình thường |
オーバー | Quá (nói phét) | ||
大幅 | おおはば | ĐẠI; PHÚC | Khá, tương đối, lớn, rộng, nhiều |
同じ | おなじ | ĐỒNG | Giống nhau, cùng, giống |
主 | おも | CHỦ | Chủ, chủ yếu, chính yếu, chính |
可哀想 | かわいそう | KHẢ; AI; TƯỞNG | Tội nghiệp, đáng thương hại, cảm động |
かなり | Kha khá, đáng chú ý, tương đối, gần, hơi | ||
盛ん | さかん | THỊNH | Chuộng, phổ biến, thịn hành |
爽やか | さわやか | SẢNG | Dễ chịu, sảng khoái, tươi tắn, thoáng |
残念 | ざんねん | TÀN; NIỆM | Đáng tiếc, đáng thất vọng |
幸せ | しあわせ | HẠNH | Hạnh phúc |
自然 | しぜん | TỰ; NHIÊN | Tự nhiên |
邪魔 | じゃま | TÀ; MA | Quấy rầy, phiền hà, |
自由 | じゆう | TỰ; DO | Tự do |
重要 | じゅうよう | TRỌNG; YẾU | Trọng yếu, quan trọng |
新鮮 | しんせん | TÂN; TIÊN | Tươi, mới, trong lành (không khí) |
心配 | しんぱい | TÂM; PHỐI | Lo âu, lo lắng |
随分 | ずいぶん | TÙY; PHÂN | Tương đối khá, khá là, tương đối |
素敵 | すてき | TỐ; ĐỊCH | Đáng yêu, đẹp, tuyệt vời, hay, dễ thương |
素直 | すなお | TỐ; TRỰC | Dễ bảo, ngoan ngoãn, dễ sai, chân thành, thản nhiên, không xúc động |
贅沢 | ぜいたく | CHUẾ; TRẠCH | Xa xỉ, xa hoa, quá đắt tiền |
そのまま | Không thay đổi, như vốn dĩ | ||
そのよう | Giống nhau, như nhau, như loại đó | ||
ソフト | Nhẹ, xốp, mềm | ||
粗末 | そまつ | THÔ; MẠT | Hèn mọn, thấp kém, đơn giản, sơ sài, thô ráp, đạm bạc (bữa ăn) |
大事 | だいじ | ĐẠI; SỰ | Quan trọng, đại sự |
大変 | たいへん | ĐẠI; BIẾN | Kinh khủng, ghê gớm, mệt mỏi, khó khắn, vất vả, quá, vô cùng, rất , cực |
大量 | たいりょう | ĐẠI; LƯỢNG | Số lượng lớn |
確か | たしか | XÁC | Đúng, xác thực, chính xác |
駄目 | だめ | ĐÀ; MỤC | Vô dụng, không được việc, không tốt, không thể |
単純 | たんじゅん | ĐƠN; THUẦN | Đơn giản, đơn sơ |
直接 | ちょくせつ | TRỰC; TIẾP | Trực tiếp |
丁寧 | ていねい | ĐINH; NINH | Cẩn thận, lịch sự, chỉnh chu |
手軽 | てがる | THỦ; KHINH | Nhẹ nhàng, đơn giản |
適度 | てきど | THÍCH; ĐỘ | Vừa phải, chừng mực, điều độ |
適当 | てきとう | THÍCH; ĐƯƠNG | Tương thích, phù hợp |
てきとう・テキトー | Lung tung, bừa bãi, không quy cũ | ||
当然 | とうぜん | ĐƯƠNG; NHIÊN | Đương nhiên, dĩ nhiên |
得意 | とくい | ĐẮC; Ý | Đắc ý, khoái trí, tâm đắc |
突然 | とつぜん | ĐỘT; NHIÊN | Bất ngờ, gấp |
どのよう | Thế nào, như thế nào | ||
熱心 | ねっしん | NHIỆT; TÂM | Nhiệt tình, sốt sắng |
寝坊 | ねぼう | TẨM; PHƯỜNG | Ngủ nướng, dậy trễ |
馬鹿 | ばか | MÃ; LỘC | Ngu xuẩn, hồ đồ, ngu ngốc |
反対 | はんたい | PHẢN; ĐỐI | Mặt đối diện, mặt bên |
非常 | ひじょう | PHI; THƯỜNG | Khẩn cấp, cấp bách, phi thường, cực kì (nhiều) |
必要 | ひつよう | TẤT; YẾU | Tất yếu, cần thiết |
不自由 | ふじゆう | BẤT; TỰ; DO | Không tự do, tàn phế, tàn tật, khuyết tật |
不親切 | ふしんせつ | BẤT; THÂN; THIẾT | Không thân thiết |
普段 | ふだん | PHỔ; ĐOẠN | Bình thường, thông thường, thường xuyên, mọi khi |
普通 | ふつう | PHỔ; THÔNG | Thông thường, tầm thường, thường, vừa |
変 | へん | BIẾN | Kì quái, lạ |
無駄 | むだ | VÔ; ĐÀ | Vô ích, không có hiệu quả, lãng phí (=もったいない) |
迷惑 | めいわく | MÊ; HOẶC | Phiền hà, quấy rầy |
優秀 | ゆうしゅう | ƯU; TÚ | Ưu tú, xuất sắc |
豊か | ゆたか | PHONG | Phong phú, giàu có, đầy đủ |
楽 | らく | LẠC | Thoải mái, dễ chịu |
乱暴 | らんぼう | LOẠN; BẠO | Bạo loạn, hỗn loạn, vô lễ, thô lỗ, hung dữ, hung hăng (tính cách) |
わがまま | Ích kỉ |
Xem thêm: List tính từ đuôi な ôn thi N5
Xem thêm: List tính từ đuôi い ôn thi N5
Cũng khá là nhiều từ và đa phần là bằng kanji nên không dễ đúng không các bạn? Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn phong phú vốn từ vựng của mình và nếu bạn nào có ý kiến hay phát hiện lỗi gì, hãy comment chia sẻ nhé ^^
Leave a Reply