Như chúng ta đã được học trong tiếng Việt và tiếng Anh rằng, tính từ là từ dùng để miêu tả cũng như thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Trong tiếng Nhật cũng có tính từ đảm đương chức năng tương tự, nhưng điểm đặc biệt là trong tiếng Nhật có tới 2 loại tính từ : tính từ đuôi “い” và tính từ đuôi “な”. 2 loại này sẽ được phân trong 5 cấp độ N, phục vụ cho các bạn học tập, ôn thi JLPT.

Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu với list tính từ đuôi「な」N5 trước nhé!

Xem thêm: list tính từ đuôi い ôn thi N5

日本語 ベトナム語
安心 あんしん AN; TÂM Yên tâm, an tâm, yên bụng, yên lòng
安全 あんぜん AN; TOÀN An toàn
いや HIỀM Khó chịu, ghét, không vừa ý
色々 いろいろ SẮC Nhiều, phong phú
簡単 かんたん GIẢN; ĐƠN Đơn giản, dễ dàng, dễ
嫌い きらい HIỀM Đáng ghét, không ưa, không thích, ghét
奇麗 きれい KÌ; LỆ Đẹp, đẹp đẽ, kiều diễm, sạch sẽ, trong lành
きゅう CẤP Hiểm trở, dốc, nhanh, xiết, vội, gấp, bất chợt
結構 けっこう KẾT; CẤU Tạm được, tương đối, kha khá, đủ, cũng được, tuyệt vời
健康 けんこう KIỆN; KHANG Khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, lành mạnh
元気 げんき NGUYÊN; KHÍ Khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, sức sống, năng động
厳重 げんじゅう NGHIÊM; TRỌNG Nghiêm trọng, nghiêm, cẩn mật, ngặt nghèo, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
高級 こうきゅう CAO; CẤP Cao cấp
静か しずか TĨNH Yên tĩnh, thanh bình
失礼 しつれい THẤT; LỄ Vô lễ, vô phép, thô lỗ, không lịch sự
親切 しんせつ THÂN; THIẾT Tốt bụng, tử tế, cẩn thận, lịch sự
  シンプル   Đơn giản, chân phương,
地味 じみ ĐỊA; VỊ Giản dị, đơn giản, không nổi bật, mộc mạc, đơn sơ, đơn điệu
十分 じゅっぷん THẬP; PHÂN Đầy đủ
上手 じょうず THƯỢNG; THỦ Giỏi, cừ
丈夫 じょうぶ TRƯỢNG; PHU Bền, vững chắc, chắc, cứng
好き すき HẢO Thích, yêu, quý mến
絶対 ぜったい TUYỆT; ĐỐI Tuyệt đối
大切 たいせつ ĐẠI; THIẾT Quan trọng, trân trọng
  たいてい   Đại để, nói chung, thường
沢山 たくさん TRẠCH; SƠN Nhiều, đủ
大嫌い だいきらい ĐẠI; HIỀM Rất ghét
大丈夫 だいじょうぶ ĐẠI; TRƯỢNG; PHU An toàn, chắc chắn, được, ổn, không vấn đề
大好き だいすき ĐẠI; HẢO Rất thích
  だめ   Vô dụng, không được việc, không tốt, không thể
苦手 にがて KHỔ; THỦ Kém, yếu kém, dở, tệ, không giỏi
賑やか にぎやか CHẨN Sôi nổi, náo nhiệt, sống động, huyên náo
派手 はで PHÁI; THỦ Lòe loẹt, màu mè, sặc sỡ, hoa hòe
  ハンサム   Đẹp trai, bảnh trai
ひま HẠ Rảnh rỗi, nhàn hạ
複雑 ふくざつ PHỨC; TẠP Phức tạp
不便 ふべん BẤT; TIỆN Bất tiện, không thuận lợi
下手 へた HẠ; THỦ Kém, dốt
便利 べんり TIỆN; LỢI Thuận tiện, tiện lời
本当 ほんとう BỔN; ĐƯƠNG Thật sự, thiệt
真面目 まじめ CHÂN; DIỆN; MỤC Chăm chỉ, cần mẫn, nghiêm túc
真っ直ぐ まっすぐ CHÂN; TRỰC Chân thật, thẳng thắn, ngay thẳng
無理 むり VÔ; LÍ Phi lý, quá sức, quá khả năng, không thể
有名 ゆうめい HỮU; DANH Nổi tiếng, có tiếng
  ユニーク   Duy nhất, vô song
立派 りっぱ LẬP; PHÁI Tuyệt vời, tuyệt hảo

Xem thêm: các tính từ đuôi な thân quen

Xem thêm: tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

Newsky mong rằng list tính từ đuôi な N5 trên sẽ giúp các bạn tổng hợp, chia sẻ bớt gánh nặng mà các bạn phải gánh trong quá trình học tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công nhé ^^