Tính từ tiếng Nhật chia làm 2 loại là đuôi Na và đuôi I. Trong đó mỗi loại sẽ phân ra làm các cấp độ khác nhau từ N5 đến N1.

Trong quá trình học tiếng Nhật, người nào nắm giữ nhiều từ vựng hơn sẽ có lợi thế và tiến bộ nhanh hơn những người còn lại. Đặc biệt là các từ vựng về tính từ đuôi な và đuôi い. Hôm nay Newsky xin gửi đến các bạn list tính từ đuôi いđể các bạn ôn thi N5 đây. Mong rằng sẽ có ích cho các bạn, nhất là các bạn đang ôn thi JLPT nhé ^^

 

日本語 ベトナム語
青い あおい THANH Xanh da trời
赤い あかい XÍCH Đỏ
明るい あかるい MINH Cởi mở, vui vẻ, sáng sủa
熱い あつい NHIỆT Nóng (nhiệt độ như của thức ăn, nước….)
厚い あつい HẬU Dày
暑い あつい THỬ Nóng, nóng nực (khí hậu)
危ない あぶない NGỤY Nguy hiểm, nguy
温かい あたたかい ÔN Ấm (nhiệt độ, độ nóng của vật, thiết bị
暖かい あたたかい NOÃN Ấm áp, ôn hòa (khí hậu, thời tiết)
甘い あまい CAM Ngon ngọt, ngọt ngào ngây thơ, mềm yếu
新しい あたらしい TÂN Mới, mới mẻ
痛い いたい THỐNG Đau, đau đớn, nhức
良い いい LƯƠNG Hay, tốt, đẹp, đúng
忙しい いそがしい MANG Bận, bận rộn
薄い うすい BẠC Lạt, nhạt, nhợt, lỏng, mỏng, mong manh
美しい うつくしい Đẹp đẽ, ưa nhìn, có duyên, xinh
うるさい Ồn ào, phiền phức, lắm điều, dài dòng
嬉しい うれしい HI Êm lòng, vui mừng, hạnh phúc
多い おおい ĐA Nhiều (liên quan đến số đếm, thống kê… có thể đếm được)
大きい おおきい ĐẠI Lớn
おかしい Buồn cười, lạ, quái, lố bịch
遅い おそい TRÌ Muộn, trễ, chậm
重い おもい TRỌNG Nặng, nặng nề, trầm trọng, quan trọng
面白い おもしろい DIỆN; BẠCH Dí dỏm, thú vị, vui tính
寂しい さびしい TỊCH Buồn,cô đơn, vắng vẻ, hẻo lánh
寒い さむい HÀN Lạnh lẽo, cóng, rét
しょっぱい Mặn
白い しろい BẠCH Trắng, sạch sẽ
少ない すくない THIỂU/ THIẾU Ít, hiếm
すごい Xuất sắc, tuyệt vời, khủng (rất)
涼しい すずしい LƯƠNG Bình tĩnh, mát mẻ
酸っぱい すっぱい TOAN Chua
素晴らしい すばらしい TÔ; TÌNH Tuyệt vời, tráng lệ, nguy nga, giỏi
狭い せまい HIỆP Chật chội, chật hẹp, eo hẹp
高い たかい CAO Cao, đắt (tiền)
楽しい たのしい LẠC/ NHẠC Vui vẻ, vui nhộn, vui tính, sung sướng
小さい ちいさい TIÊU Bé, nhỏ, tí hon
強い つよい CƯỜNG/ CƯỠNG Khỏe, mạnh, bền
遠い とおい VIỄN Xa xôi, xa lắc, xa xăm
軽い かるい KHINH Nhẹ
可愛い かわいい KHẢ; ÁI Đáng yêu, dễ thương, xinh
辛い つらい・からい TÂN Cay, hà khắc, khó khăn, đau đớn
黒い くろい HẮC Đen, u ám, đen tối
暗い くらい ÁM Tối đen, tối, mờ ám
濃い こい NÙNG Đậm, đặc, dày, nồng đậm, sậm, thẫm (màu)
怖い こわい BỐ Sợ, đáng sợ, hãi hùng
黄色い きいろい HOÀNG; SẮC Vàng
汚い きたない Ô Bẩn, ô uế, bẩn thỉu, dơ dáy
早い はやい TẢO Sớm
速い はやい TỐC Lẹ, mau, nhanh chóng (tốc độ)
低い ひくい ĐÊ Thấp
広い ひろい QUẢNG Rộng, rộng rãi, rộng lớn
細い ほそい TẾ Thon dài, mảnh mai
欲しい ほしい DỤC Mong muốn, muốn
太い ふとい THÁI Béo, mập, dày (to)
古い ふるい CỔ Cũ, cổ, già
無い ない Không có, không
長い ながい TRƯỜNG/ TRƯỞNG Dài, lâu
苦い にがい KHỔ Đắng
温い ぬるい ÔN Nguội
眠い ねむい MIÊN Buồn ngủ
まずい Dại dột, không đúng lúc, khó chịu, xấu
丸い まるい HOÀN Tròn
蒸し暑い むしあつい CHƯNG; THỬ Nóng nực, oi bực (thời tiết nóng, độ ẩm cao)
難しい むずかしい NAN/ NẠN Khó, khó khăn
短い みじかい ĐOẢN Ngắn, cụt
易しい やさしい DỊ/ DỊCH Dễ (đơn giản, dễ hiểu)
安い やすい AN/ YÊN Yên tâm, rẻ (tiền)
弱い よわい NHƯỢC Yếu, kém cỏi, yếu đuối, nhát, không chắc, không bền, mềm
若い わかい NHƯỢC Trẻ (nhỏ tuổi), bé, non nớt, trẻ trung
悪い わるい ÁC Xấu, không tốt, ngu ngồi, tồi, hèn

Xem thêm:  33 loại trái cây phổ biến bằng tiếng Nhật

Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng cần thiết hơn nữa ^^