Một trong những văn hóa lâu đời của người Nhật Bản không thể không nói đến trà đạo. Văn hóa này được lưu truyền từ xưa đến nay và gắn liền với đời sống của người dân Nhật. Chính vì vậy, việc trang bị những từ vựng tiếng Nhật về trà đạo sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đó. Hãy cùng, Trungtamnhatngu.com tìm hiểu về list từ vựng liên quan tới trà đạo nhé!
茶道(ちゃどう・さどう): Trà đạo
芸道(げいどう):Nghệ thuật
点前(てまえ):Thủ tục trà đạo
振る舞う(ふるまう):Ứng xử
掛け軸(かけじく):Tranh cuộn treo tường
伝統(でんとう):Truyền thống
湯(ゆ):Nước sôi
お辞儀(おじぎ):Sự cúi chào
沸かす(わかす) :Đun sôi
茶室(ちゃしつ):Phòng uống trà
点てる(たてる):Pha trà
茶筅(ちゃせん):Đồ khuấy trà
懐紙(かいし):Giẩy để Wagashi
水指(みずつぎ):Dụng cụ đựng nước sôi
四棋七測(しきしちそく):4 quy tắc 7 thái độ
風炉先屏風(ふろさきびょうぶ):Bức bình phong gấp 2
融合(ゆうごう):Dung hòa
座り方(すわりかた):Cách ngồi
立ち方(たちかた):Cách đứng
歩き方(あるきかた):Cách đi
建水(けんすい):Thố đựng nước gạn trà
様式(ようしき):cách thức
柄杓(ひしゃく):Muôi múc nước
香合(こうごう):Lư hương
茶杓(ちゃしゃく):Muỗng trà
茶碗(ちゃわん):Chén chè
花入れ(はないれ):Bình cắm hoa
茶器(ちゃき):Bộ ấm tách trà
帛紗(ふくさ):Khăn lau muỗng trà
茶釜(ちゃがま):Ấm uống chè
茶道具(ちゃどうぐ):Dụng cụ pha trà
抹茶(まっちゃ):Trà xanh
和敬清寂(わけいせいじゃく):Hòa – Kính – Thanh – Tịnh
Leave a Reply