Nắm càng nhiều từ vựng trong tay thì khả năng nghe, nói, đọc, viết sẽ được cải thiện theo và kết quả thi sẽ càng tốt. Tuy nhiên từ vựng sẽ có nhiều chủ đề đa dạng, phong phú như Tính từ, Động từ, Món ăn,... nên việc có được một list tổng hợp từ lại là một việc rất cần thiết.

Trong quá trình học, chúng ta đã biết được rằng tính từ được dùng để miêu tả, thực hiện chức năng bổ nghĩa, đưa thêm thông tin cho danh từ. Không phải tất cả các ngôn ngữ đều có tính từ nhưng phần lớn các ngôn ngữ đều có, bao gồm cả tiếng Nhật. Tuy nhiên, tính từ tiếng Nhật lại chia ra 2 loại đuôi い và đuôi な, từ đó dẫn đến cách chia thể cũng khác nhau luôn. 

Mỗi loại tính từ sẽ được liệt kê vào các cấp độ khác nhau để thuận tiện cho việc học và thi năng lực Nhật ngữ. Hôm nay mình sẽ gửi các bạn list tính từ đuôi い cấp độ N1, cũng là cấp cao nhất nhé. Các bạn có thể ôn lại các N thấp hơn theo link bên dưới. 

Xem thêm: List tính từ đuôi い ôn thi N2

Xem thêm:  List tính từ đuôi い ôn thi N3

日本語 ベトナム語
  あくどい Lòe loẹt, phô trương, khuếch trương, nham hiểm, gian lận (bán hàng,…)
浅ましい あさましい THIỂN Khốn khổ, đáng xấu hổ, đáng khinh, hèn hạ; càu nhàu, gắt gỏng (tính cách)
  あっけない Không đủ, quá nhanh, nhàm chán (phim,…)
  あらっぽい Thô lỗ, mạnh bạo, hung tợn, thô bạo
著しい いちじるしい TRỨ Đáng kể, đáng chú ý, rõ rệt
愛しい いとしい ÁI Đáng yêu, dễ mến
否めない いなめない PHỦ Không thể chối cãi được, không thể bác được, hiển nhiên
卑しい いやしい TI Ti tiện, khinh bỉ, hạ cấp, thấp kém
  いやらしい Bẩn thỉu, bậy bạ
後ろめたい うしろめたい HẬU Cảm thấy tội lỗi, cảm thấy có lỗi
疑わしい うたがわしい NGHI Nghi ngờ, đáng nghi ngờ, đáng ngờ, đáng nghi
疎い うとい Vô tư, không vụ lợi, thiếu kiến thức/ hiểu biết, xa lạ, lạ lẫm, xa (quan hệ)
  うっとおしい Khó chịu, phiền nhiễu
奥深い おくふかい ÁO; THÂM Sâu, sâu thẳm, sâu sắc, có ý nghĩa sâu sắc
  おっかない Đáng sợ, sợ hãi
押し付けがましい おしつけがましい ÁP Gượng gạo, miễn cưỡng
  おびただしい Nhiều, vô số, một loạt
  おぼつかない Không đáng tin, không chắc, không đáng tin, đáng ngờ
重苦しい おもくるしい TRỌNG; KHỔ Nặng nề, khó chịu, bức bối, u sầu, chán nản, buồn rầu, ủ dột, ủ rũ
思わしい おもわしい Phù hợp, đạt yêu cầu mong muốn, vừa ý, thỏa mãn,
  かしましい ồn ào, om sòm, huyên náo, lòe loẹt, sặc sỡ, hung dữ, lắm mồm
堅苦しい かたくるしい KIÊN; KHỔ Câu nệ hình thức, hình thức, quá nghiêm, nghiêm túc, trang trọng
  かなわない Không thích hợp, không thể chịu nỗi
芳しい かんばしい PHƯƠNG Thơm, dễ chịu (cảm giác), tốt (đánh giá)
輝かしい かがやかしい HUY Mượt, rạng rỡ, rực rỡ, huy hoàng, sáng láng, sáng ngời, tươi sáng
気まずい きまずい KHÍ Khó chịu, vụng về, lúng túng, ngại ngần, khó xử
気難しい きむずかしい KHÍ; NAN Buồn buồn, đăm chiêu, khó tính, khó chiều
義理堅い ぎりがたい NGHĨA; LÍ; KIÊN Có ý thức nghĩa vụ
  くすぐったい Có máu buồn/ nhột, buồn/ nhột (khi bị cù, bị thọc lét)
計算高い けいさんたかい KẾ; TOÁN; CAO Thận trọng, có đắn đo suy nghĩ, tính toán thiệt hơn
汚らわしい けがらわしい Ô Bẩn, bẩn thỉu, không trong sạch, bậy bạ (lời nói,…)
心地よい ここちよい TÂM; ĐỊA Thoải mái, thú vị
心強い こころづよい TÂM; CƯỜNG Cổ vũ, khích lệ, khuyến khích, vững tâm, vững lòng
心細い こころぼそい TÂM; TẾ Không có hi vọng, không có hứa hẹn, không có sự giúp đỡ, cô độc, trơ trọi
快い こころよい KHOÁI Dễ chịu, thoải mái, vui lòng, hài lòng, du dương (âm thanh)
好ましい このましい HẢO Dễ thương, đáng yêu, đáng mến, dễ mến
  しぶとい Bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cường, cứng cỏi, không dễ bị đánh bại, kiên quyết không chịu nhượng bộ
  しんどい Mệt mỏi, phiền hà, rắc rối
辛抱強い しんぼうづよい TÂN; BÃO; CƯỜNG Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí, giỏi chịu đựng
  じれったい Làm phát cáu, chọc tức, kích thích
  すがすがしい Làm tươi, làm mới lại, khỏe khoắn
  すさまじい Kinh khủng, khủng khiếp, làm sửng sốt, làm kinh ngạc
  すばしっこい Lanh lẹ, nhanh trí, lanh lợi
切ない せつない THIẾT Vất vả, khó nhọc, khó chịu
  せわしない Bồn chồn, vội vàng
  そっけない Lạnh, lạnh nhạt, phớt lờ, lỗ mãng, không thân thiện, không nhiệt tình
  たやすい Đơn giản, dễ dàng
  たわいない Chán, nhàm chán, dễ dàng, hớ hênh (vô ý)
手強い てづよい・てごわい THỦ; CƯỜNG Khó, mạnh mẽ, cương quyết, khó lay chuyển
照れくさい てれくさい CHIẾU Lúng túng, vụng, ngượng ngịu
貴い とうとい QUÝ Quý giá, quý báu, tôn quý, cao quý
尊い とうとい TÔN Hiếm, quý giá
途方もない とほうもない ĐỒ; PHƯƠNG Khác thường, phi lý, quá quắt, vô lý
乏しい とぼしい PHẠP Khốn cùng, bần cùng, nghèo nàn, thiếu sót, không đủ, ít ỏi
嘆かわしい なげかわしい THÁN Buồn bã, đáng than thở, đáng buồn
名残惜しい なごりおしい DANH; TÀN; TÍCH Thương tiếc, hối tiếc, luyến tiếc
情け深い なさけぶかい TÌNH; THÂM Đầy cảm thông, giàu tình cảm, nhân từ, nhân ái
名高い なだかい DANH; CAO Nổi tiếng
何気ない なにげない HÀ; KHÍ Ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý, vô tình
生々しい なまなましい SANH Mới, tươi, tươi mới, sinh động, thực tế
生温い なまぬるい SANH; ÔN Âm ấm, thiếu nhiệt tình, lãnh đạm, thờ ơ, mềm mỏng, nhẹ nhàng, không triệt để, không kiên quyết (nửa vời, ở giữa)
馴れ馴れしい なれなれしい TUẦN Cực kỳ quen thuộc, cực kỳ thân thuộc, cực kỳ thân thiết, suồng sã
悩ましい なやましい NÃO Có sức quyến rũ, có sức cám dỗ, làm say đắm; u sầu, sầu muộn trăn trở (không biết lựa chọn thế nào)
憎たらしい にくたらしい TĂNG Đáng ghét, ghê tởm, căm ghét, căm thù
妬ましい ねたましい ĐỐ Ghen tị, đố kỵ (nghĩa xấu)
粘り強い ねばりづよい NIÊM; CƯỜNG Kiên trì, dẻo dai, ngoan cường, gan lì
望ましい のぞましい VỌNG Mong muốn, ao ước, được ưa chuộng, được ưa dùng
儚い はかない Lướt nhanh, thoáng qua, phù du, như sương khói, bèo bọt, mong manh
計り知れない はかりしれない KẾ; TRI Khó dò, không dò được (vực sâu,…), vô giá (không thể đánh giá được), vô hạn, mênh mông (không thể đo lường được)
華々しい はなばなしい HOA Tươi thắm, tráng lệ, rực rỡ
腹立たしい はらだたしい PHÚC; LẬP Làm phát cáu, chọc tức, làm bực mình
  ばかばかしい Ngu ngốc, vớ vẩn, vô lý, ngu xuẩn, buồn cười, lố bịch, vô nghĩa
久しい ひさしい CỬU Đã lâu, đã bao lâu nay
平たい ひらたい BÌNH Bằng phẳng, dễ hiểu, tẹt (mũi), dẹt (đĩa…)
古めかしい ふるめかしい CỔ Cũ kĩ, cổ xưa, có vẻ cổ, cổ kính
紛らわしい まぎらわしい PHÂN Gây hiểu nhầm, gây bối rối, gây mơ hồ, dễ nhầm, không rõ ràng
待ち遠しい まちどおしい ĐÃI; VIỄN Mong ngóng, mong đợi
回りくどい まわりくどい HỒI Quanh co, lòng vòng
真ん丸い まんまるい CHÂN; HOÀN Tròn vo, tròn xoe
見苦しい みぐるしい KIẾN; KHỔ Xấu, khó nhìn, khó coi, không thuận mắt
  みずみずしい Trẻ trung (sôi nổi), hoạt bát (trẻ trung), mọng nước (hoa quả)
未練がましい みれんがましい VỊ; LUYỆN Hối hận, tiếc nuối, lưu luyến, vô trách nhiệm
空しい むなしい KHÔNG Trống rỗng, không có nội dung (câu nói,…) , vô vị, vô nghĩa
目覚ましい めざましい MỤC; GIÁC Nổi bật, gây chú ý, đáng chú ý, sáng chói, rực rỡ, đáng kể, vượt bậc, xuất sắc
目まぐるしい めまぐるしい MỤC Lao lực, rắc rối, nhộn nhịp, chóng mặt, dồn dập, tới tấp
物足りない ものたりない VẬT; TÚC Không thỏa mãn, không vừa lòng
脆い もろい THÚY Giòn, mỏng manh, dễ vỡ
理屈っぽい りくつっぽい LÝ; KHUẤT Hay nói lỹ lẽ
安っぽい やすっぽい AN Trông có vẻ rẻ tiền, trông rẻ tiền
  ややこしい Dễ nhầm lẫn, dễ lẫn lộn, lộn xộn, mơ hồ, lằng nhằng
欲深い よくふかい DỤC; THÂM Tham ăn, háu ăn, tham lam
  ゆゆしい Khắc, nghiêm túc, đáng sợ
  わざとらしい Nịnh bợ, nịnh hót, không tự nhiên (giải tạo)
煩わしい わずらわしい PHIỀN Phiền muộn, chán ngắt, ngán ngẩm, phiền toái, phiền phức

Xem thêm: List tính từ đuôi い ôn thi N4

Xem thêm: List tính từ đuôi い ôn thi N5

Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong sự nghiệp học tiếng Nhật. Các bạn nhớ đóng góp ý kiến khi phát hiện sai sót nhé ^^