Tận dụng mùa dịch này để bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật cho bãn thân. Trungtamnhatngu.com cung cấp một số từ vựng tiếng nhật chủ đề về nhà cửa cho bạn. Hãy học và lưu lại để có thể sử dụng sau khi hết dịch nhé!

アパート:Chung cư

家 (いえ):Nhà

別荘 (べっそう):Biệt thự

部屋 (へや):Căn phòng

リビングルーム:Phòng khách

寝室 (しんしつ):Phòng ngủ

食堂 (しょくどう):Phòng ăn

控 (ひか) え室 (しつ):Phòng chờ

教室 (きょうしつ):Phòng học

お手洗 (てあら) い・トイレ:Phòng vệ sinh

浴室 (よくしつ)・風呂場 (ふろば):Phòng tắm

キッチン・台所:Phòng bếp

バルコニー:Ban công

廊下 (ろうか):Hành lang

ホール:Đại sảnh

屋根裏部屋 (やねうらべや):Gác mái

(せま) い部屋 (へや):Gác xếp

地階 (ちかい):Hầm

天井 (てんじょう):Trần nhà

階段 (かいだん):Cầu thang

ドア:Cửa

窓 (まど):Cửa sổ

板塀 (いたべい)・生 (い) け垣 (がき):Hàng rào

門 (もん):Cổng

庭 (にわ):Vườn

郵便箱 (ゆうびんばこ)・ポスト:Hòm thư

煙突(えんとつ) :Ống khói

壁(かべ):Tường

パティオ:Sân

ガレージ:Nhà để xe

ストーブ・暖炉(だんろ):Lò sưởi

壁紙(かべがみ):Giấy dàn tường

漆塗(うるしぬ)り:Quét sơn

倉庫(そうこ):Nhà kho

屋根(やね):Mái nhà

池(いけ)・湖沼(こしょう):Ao hồ

プール:Bể bơi

果樹園(かじゅえん):Vườn cây ăn quả

花園(かえん):Hoa viên

ベランダ:Hiên nhà

Học từ vựng tiếng Nhật chưa bao giờ dễ hơn khi học theo chủ đề. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về nhà cửa là một trong số các chủ đề hấp dẫn tại trungtamnhatngu.com. Hãy tham gia và học thệm nhiều chủ đề khác nhé!

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong gia đình.

>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu.