Tình yêu luôn là một chủ đề nóng bỏng, được rất nhiều người trên thế giới quan tâm. Và chắc hẳn các bạn đã từng nghe đến rất nhiều câu danh ngôn, câu nói của người nổi tiếng về tình yêu. Để nâng cao khả năng đọc, cũng như khả năng thả thính, tán tỉnh đối phương bằng một ngôn ngữ mới. Hôm nay Trungtamnhatngu.com xin giới thiệu tới các bạn bài viết ” Tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu”. Hi vọng giúp ích được các bạn trong quá trình học tập tiếng Nhật nhé!

Câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu

  1. 愛の光なき人生は無意味である。(Friedrich Schiller)

 Không có ánh sang của tình yêu thì cuộc đời vô nghĩa

  1. どんなに愛しているかを話すことができるのは、すこしも愛してないからである。(Francesco Petrarca)

 Nếu có thể nói mình đang yêu tới mức độ nào, thì có nghãi là mình không yêu chút nào cả.

  1. 愛は最高の奉仕だ。みじんも、自分の満足を思ってはいけない。(Dazai Osamu)

Tình yêu chính là sự phục vụ tối cao. Một chút cũng không được nghĩ tới sự thỏa mãn của bản thân

  1. 愛することによって失うものは何もない。しかし、愛することを怖がっていたら、何も得られない。

Không có gì mất đi bởi vì yêu cả. Tuy nhiên, nếu sợ yêu thì cũng không nhận được gì.

  1. 情念は過度でなければ美しくありえない。人は愛しすぎないときには十分に愛していないのだ。(Blaise Pascal)

Tình cảm mà không quá mức thì chắc chắn sẽ không đẹp. Khi con người không yêu quá mức thì có nghĩa là họ yêu chưa đủ.

  1. 真実の愛は幽霊のようなものだ。誰もがそれについて話をするが、それを見た人はほとんどいない。(Francois de La Rochefoucauld)

Tình yêu đích thực giống như linh hồn vậy. Ai cũng nói chuyện về nó nhưng người nhìn thấy nó thì hầu như không ai.

  1. 頼むから黙って、ただ愛させてくれ。(John Donne)

Tôi xin em đó, hãy im lặng để tôi yêu em.

  1. 愛情には一つの法則しかない。それは愛する人を幸福にすることだ。(Stendhal)

Trong tình yêu, chỉ có duy nhất một quy tắc. Đó là mang lại hạnh phúc cho người mình yêu.

  1. 片思いでもいいの。二人分愛するから。

Yêu đơn phương cũng được. Vì yêu phần của cả hai người mà.

  1. 一緒に泣いた時に、はじめてお互いがどんなに愛し合っているのかが分かるものだ。Essmile Deschamps

Khi cùng nhau khóc, ta sẽ lần đầu tiên hiểu được là yêu nhau biết bao nhiêu.

  1. 愛するーそれはお互いに見つめ合うことではなく、いっしょに同じ方向を見つめることである。

Yêu – đó không phải là nhìn chằm chằm lẫn nhau mà là cùng nhau nhìn về một hướng.

  1. 愛されているという驚きほど、神秘的な驚きはない。それは人間の肩に置けかれた神の指だ。

Không có điều đáng ngạc nhiên thần bí nào hơn sự ngạc nhiên được yêu. Đó chính là ngón tay thần thánh được đặt lên vai con người.

  1. 愛することとはほとんど信じることである。

Tôi hầu hết tin vào tình yêu.

  1. 惚れるのは状態であり、愛するのは行為である。

Phải lòng là một trạng thái, yêu là một hành vi.

  1. 一生涯ひとりの異性を愛するこちは、一本の蝋燭が生涯燃えることと同じである。

Việc yêu một người khác giới tính trong cuộc đời giống như một cây nến cháy suốt cuộc đời vậy.

  1. 愛は惜しみなく与えう。

Tình yêu là trao nhau không tiếc nuối.

  1. 会って、知って、愛して、そして別れていくのが幾多の人間の悲しい物語である。

Gặp gỡ, hiểu biết, yêu, rồi chia tay là câu chuyện rất buồn của con người.

  1. あなたは愛するもののために死ねるか。

Bạn có vì yêu mà chết được không?

  1. あの人が私を愛してから、自分が自分にとってどれほど価値のあるものになったことだろう。

Người đó sau khi yêu tôi thì không biết giá trị bản thân là bao nhiêu?

  1. 人が天から心を愛かっているのは、人を愛するためである。

Con người nhận được trái tim từ trên trời là để yêu thương nhau.

  1. 相手の話に耳を傾ける。これが愛の第一義務だ。

Nghe câu chuyện của đối phương chính là nghĩa vụ đầu tiên của tình yêu.

  1. 愛とは相手に変わることを要求せず、相手をありのままに受け入れることだ。

Tình yêu là việc không mong đối phương thay đổi mà muốn nhận từ đối phương như vậy.

  1. 愛とは決して後悔しないこと。

Tình yêu là điều tuyệt đối không hối hận.

  1. 「君に壊されたよ」「何を?」「僕の孤独を」。

“Đã có cái bị cậu phá hỏng đấy” “Cái gì vậy?” “Sự cô độc của tôi”.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu