Đều là các nước có nền văn hóa Á Đông, Việt Nam và Nhật Bản là hai quốc gia có nền ẩm thực đặc sắc. Hôm nay trungtamnhatngu.com sưu tầm một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn Việt Nam để các bạn cùng tham khảo.
Tên món ăn Tiếng Việt | Tên món ăn Tiếng Nhật | Romaji |
Chả giò | チャーヨー | chayo |
Chả giò rế | チャーゾーゼー | chazoze |
Chả lụa | チャールア | charua |
Bánh xèo | おこのみ やき | Okonomi yaki |
Bò bía | ボービア | bobia |
Bún bò huế | ブンボーフエ | bunbofue |
Bún chả | ブンチャー | buncha |
Chạo tôm | えびちくわ | ebichikuwa |
Chè | ぜんざい | zenzai |
Chè | チェー | che |
Chiên bơ | かえるばたやき | kaerubatayaki |
Chim bồ câu quay | はとめまるやき | hatomemaruyaki |
Bún đậu | ブンダウ | bundau |
Cá kho | 煮魚(にざかな) | nizakana |
Cá nướng | やきさかな | yakisakana |
Cà ri thịt bò xay | 牛(うし)ひき肉(にく)のカレー | ushi hiki niku no kare |
Cảo rán | やきぎょざ | yakigyoza |
Cháo | おかゆ | okayu |
Cơm đập | おこげ | okoge |
Cơm tấm | コムタム | komutamu |
Gà hấp | 蒸(む)し鶏(どり) | jou shi niwatori ( dori ) |
Gà rán | フライドチキン | furaidochikin |
Gạch tôm | ガック トーム | gakku tomu |
Ghẹ hấp | ゲ ハップ | ge happu |
Cua chiên | ソフトシェルクラブ | sofutoshierukurabu |
Cua hấp | まるむしかに | marumushikani |
Cua lột chiên | クアロッ チエン | kuarotsu chien |
Cua rang me | クア ザンメー | kua zanme |
Đậu phụ | 豆腐(とうふ) | toufu |
Dưa leo | 胡瓜 | kyuuri |
Dưa muối | 漬物(つけもの) | tsukemono |
Giá xào | もやし いため | moyashi itame |
Gỏi | なまはるまき | namaharumaki |
Lẩu | なべもの | nabemono |
Lẩu dê | やぎなべ | yaginabe |
Lóc nướng | まるやきらいぎょ | maruyakiraigyo |
Măng | 筍(たけのこ) | takenoko |
Gỏi cá | ゴーイ カー | goi ka |
Gỏi cuốn | なまはるまき | namaharumaki ? |
Gỏi cuốn | ゴーイクオン | goikuon |
Gỏi đu đủ | ゴーイドゥードゥー | goidoudou |
Gỏi gà | ゴーイガー | goiga |
Gỏi ngó sen | ゴーイ ゴーセン | goi gosen |
Gỏi tôm | ゴーイ トーム | goi tomu |
Khô nướng | あたりめ | atarime |
Kho tộ | にこみさかな | nikomisakana |
Lạp xưởng | 中国(ちゅうごく)の腸詰(ちょうづめ | chuugoku no chouzume |
Mì ăn liền | ラーメン | ramen ? |
Ốp la | めだまやき | medamayaki |
Phở | フォー | fo |
Phở bò | ぎゅうにくうどん | gyuunikuudon |
Phở cuốn | 春巻(はるま)き | harumaki ki |
Mì xào | やきそば | yakisoba ? |
Món lẩu | 鍋料理(なべりょうり) | nabe ryouri |
Muống luộc | くしんさい おひたし | kushinsai ohitashi |
Nem chua cuốn | ネムチュア クオーン | nemuchua kuon |
Nem rán | ネムザーン | nemuzan |
Nộm đu đủ xanh | 青パパイヤサラダ | ao papaiyasarada |
Phở gà | とりうどん | toriudon |
Thịt bò xay | 牛(うし)ひき肉(にく) | ushi hiki niku |
Thịt gà | 鳥肉(とりにく) | toriniku |
Thịt gà rán | とりからあげ | torikaraage |
Thịt lợn | 豚肉(ぶたにく) | butaniku |
Rang muối | まるあげかに | maruagekani |
Rau xào | やさいいため | yasaiitame |
Sườn xào chua ngọt | 甘酸(あまず)っぱい豚(ぶた)カルビ | kan san ( amazu ) ppai buta karubi |
Thịt bò | 牛肉(ぎゅうにく) | gyuuniku |
Thịt bò muối | コンビーフ | konbifu |
Thịt bò xào cà chua | 牛肉(ぎゅうにく)トマト | gyuuniku tomato |
Thịt lợn muối xông khói | ベーコン | bekon |
Thịt nướng | 焼(や)き肉(にく) | yaki ( ya ) ki niku |
Thịt quay | ロースト | rosuto |
Thịt tẩm bột chiên giòn | トンカツ | tonkatsu |
Tôm càng nướng | トムカン ヌオン | tomukan nuon |
Tôm chiên | エビフライ | ebifurai |
Bánh đa cua | バインダークア | baindakua |
Bánh mỳ | バインミー | bainmi |
Bánh tráng | はるまきのかわ | harumakinokawa |
Bánh xèo | バインセオ | bainseo |
Tôm sú hấp nước dừa | トムスーハップ = ヌオックズーア | tomusuhappu = nuokkuzua |
Trứng luộc | ゆでたまご | yudetamago |
Xôi | おこわ | okowa ? |
Xôi đỏ | せきはん | sekihan |
Cải xoong luộc | くれそん おひたし | kureson ohitashi |
Xúc xích | ソーセージ | soseji |
Bánh bao | にくまん | nikuman |
Bánh chưng | ちまき | chimaki ? |
Bánh cuốn | バン クオン | ban kuon |
Bánh cuốn | バインクオーン | bainkuon |
Trên đây là những từ vựng được sưu tầm hi vọng sẽ góp phần cung cấp cho quá trình học từ vựng tiếng Nhật về món ăn Việt Nam của bạn. Nếu bạn có thêm những từ vựng mới hãy bình luận bổ sung nhé.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiên tai.
Lưu ý:
Những từ có dấu “?” là những từ mang tính tham khảo và đang cập nhật kiểm tra về mặt học thuật.
Leave a Reply