Để thành công trong tiếng Nhật thì vốn từ vựng phong phú là một chìa khóa quan trọng không thể thiếu đối với những bạn đang học tiếng Nhật.

Từ vựng về chủ đề là một kho tàng vô cùng rộng lớn vì có rất rất nhiều chủ đề có thể khai thác. Ví dụ như trong nhà của chúng ta sẽ có những chủ đề như từ vựng về phòng khách, từ vựng về nhà tắm,… Hôm nay Newsky xin gửi đến các bạn list từ vựng về chủ đề “Vật dụng trong phòng khách” nhé.

  アームチェア Ghế bành
居間・

リビングルーム

いま Phòng khách
椅子 いす Ghế dựa
植木鉢 うえきばち Chậu cây
  エンドーテーブル Bàn nhỏ (đặt đầu giường, ghê xô pha)
  エアコン Máy điều hòa không khí
Tranh/ ảnh
かべ Tường nhà
花瓶 かびん Bình hoa
  カーペット Thảm
  カーテン Rèm, màn
  クッション Gối Sofa
薬箱 くすりばこ Hộp thuốc
  コーヒーテーブル Bàn cà phê
ゴミ箱 ごみばこ Thùng đựng rác
雑誌ホルダー ざっしほるだー Đồ đựng tạp chí
敷物・ラグ しきもの Tấm lót sàn
絨毯 じゅうたん Thảm
水彩画 すいさいが Tranh vẽ
  ステレオシステム Dàn máy âm thanh
  スピーカー Loa
  ソファー Ghế xô pha, tràng kỉ
たな Kệ
  タバコ Thuốc lá
暖炉 だんろ Lò sưởi
暖炉のスクリーン だんろのすくりーん Tấm chắn lò sưởi
塵取り ちりとり Đồ hốt rác
  DVDプレーヤー Đầu đĩa DVD
  テレビ Tivi
天井 てんじょう Trần nhà
天井扇 てんじょうせん Quạt trần
電話 でんわ Điện thoại bàn
  ビデオカセットレコーダー Đầu máy video
灰皿 はいざら Gạt tàn thuốc
葉巻・シガー はまき Xì gà
  パイプ Tẩu thuốc
壁面ユニット へきめんゆにっと Tủ âm tường
二人掛けソファー ふたりかけそふぁー Ghế xô pha 2 chỗ ngồi
ほうき Chổi
本棚 ほんだな Kệ sách
  フロアランプ Đèn đứng
まど Cửa sổ
まき Củi
まくら Gối
  ランプシェード Chụp đèn
  ランプ Đèn chụp
  ロッキングチェア Ghế bập bênh
ゆか Sàn nhà

Xem thêm: 33 loại trái cây phổ biến bằng tiếng Nhật

Xem thêm: tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

List từ vựng trên gồm khoảng 50 từ. Mong rằng bài viết này sẽ làm phong phú vốn từ vựng của các bạn hơn, giúp cho các bạn tự tin trong tiếng Nhật hơn nữa.