Đại dịch Covid-19 đang bùng phát trên toàn thế giới. Cuộc sống hàng ngày không thể không tránh khỏi những lúc ốm đau, bệnh tật cần phải đến bệnh viện. Vậy bệnh viện trong tiếng Nhật là gì? Hãy trang bị cho mình một ít từ vựng bệnh viện trong tiếng Nhật để sử dụng khi cần dưới bài viết dưới đây các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về Bệnh viện:

病院 /byouin/:Bệnh viện

病棟 /byoutou/:Tòa nhà bệnh viện

総合病院 /sougoubyouinn/: Bệnh viện đa khoa

外科 /geka/:Ngoại khoa

内科 /naika/:Nội khoa

耳鼻科 /jibika/:Khoa tai mũi họng

眼科 /ganka/:Khoa mắt

小児科 /shounika/:Khoa nhi

歯科 /sika/:Khoa răng

産婦人科 /sanfujinka/:Khoa sản

呼吸器科 /kokyuukika/:Khoa hô hấp

消化器科 /shoukakika/:Khoa tiêu hóa

医者 /isha/:Bác sĩ

歯医者さん /haishasan/:Nha sĩ

看護者 /kangosha/:Y tá

介護 /kaigo/:Điều dưỡng

患者 /kanja/:Bệnh nhân

お薬 /okusuri/:Quầy thuốc

薬局 /yakkyoku/:Hiệu thuốc

受付 /uketuke/:Lễ tân

現行保険証 /genkouhokenshou/:Thẻ BHYT

Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh

健康診断 /kenkoushindan/: Khám sức khỏe tổng thể

検査  /kensa/: Kiểm tra

問診書 /monshinsho/:Giấy khám bệnh

診察 /shinsatsu/:Khám bệnh

病名 /byoumei/:Tên bệnh

治療 /chiryou/: Trị liệu

手術 /shujutsu/: Phẫu thuật

入院 /nyuuin/: Nhập viện

退院 /taiin/: Xuất viện

院内 /innai/:Trong viện

救急 /kyuukyuu/: Cấp cứu

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh

伝染病 /densenbyou/: Bệnh truyền nhiễm

B型肝炎 /kanen/: Viêm gan B

風邪 /kaze/:Cảm cúm

骨折 /kossetsu/: Gãy xương

糖尿病 /tounyoubyou/: Bệnh tiểu đường

手足 /teashi/ 、 /kao/、がむくむ /gamukumu/: Tay chân mặt phù, nề

不眠症 /fuminshou/: Bệnh mất ngủ

腰痛 /youtsuu/: Đau lưng

吐き気 /hakike/: Buồn nôn

微熱 /binetsu/: Hơi sôt

頭痛 /zutsuu/: Đau đầu

めまい  /memai/: Hoa mắt chóng mặt

痺れる /shibireru/: Tê (chân tay)

腹痛 /fukutsuu/: Đau bụng

アレルギー  /arerugii/: Dị ứng

気管支炎 /kikanshien/: Viêm phế quản

高血圧 /kouketsuatsu/: Huyết áp cao

ヘルニア /herunia/: Thoát vị đĩa đệm

喘息 /zensoku/: Hen suyễn

食中毒  /Shokuchuudoku/: Ngộ độc thực phẩm

ねんざ  /nenza/:Bong gân

 /seki/: Ho

脳出血 /Noushukketsu/: Chảy máu não

肺炎 /haien/: Viêm phổi

へんとうせん炎 /hentousenen/: Viêm Amidan

がん /gan/: Ung thư

大腸炎  /daichouen/: Viêm đại tràng

盲腸炎 /mouchouen/: Viêm ruột thừa

肺臓 /haizou/: Phổi

結核 /kekkaku/:Ho lao

心臓 /shinzou/:Tim

盲腸炎 /mouchouen/: Viêm ruột thừa

肝臓 /ganzou/:Gan

目もらい /memorai/: Đau mắt hột

肩凝り /katakori/:Đau vai, cứng vai

過敏性皮膚 /kabinseihifu/: Da dễ bị kích ứng

水疱瘡 /mizubousou/: Bệnh thủy đâụ

脳卒中 /nousotchuu/: Tai biến mạch máu não

心臓病 /shinzoubyou/: Bệnh tim

関節 /kansetsu/: Khớp

胆石症 /tansekishou/: Bệnh sỏi mật

結石症 /kesekishou/: Bệnh sỏi thận

脊椎骨棘  /sekitsuikotsukyoku/: Gai đốt sống

Từ vựng tiếng Nhật về thuốc

塗り薬 /nurikusuri/:Dạng thuốc bôi

食前 /shokuzen/:Trước khi ăn

食後 /shokugo/:Sau khi ăn

就寝前 /shuushinmae/:Trước khi ngủ

シロップ  /shiroppu/:Dạng Si rô

粉薬 /konagusuri/: Dạng bột

副作用  /fukusayou/:Tác dụng phụ

カブセル  /kabuseru/:Dạng con nhộng

液体 /ekitai/:Thuốc dạng nước

食間 /shokkan/:Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

薬の種類 /kusurinoshurui/: Loại/dạng thuốc

錠剤 /jouzai/:Dạng viên nén

ワクシン  /wakushin/:Vacxin

薬の飲み方 /kusurinonomikata/:Cách uống thuốc

抗生剤 /kouseizai/ /抗生物質 /kouseibusshitsu/ :Thuốc kháng sinh

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trà đạo