Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.” Không ai là không cảm thấy vui khi nhận được một lời khen xứng đáng với những gì mà mình đã làm được. Nhưng khen ngợi đúng cách và đúng lúc cũng là một nghệ thuật. Hãy cùng tìm hiểu một số mẫu câu khen ngợi trong tiếng Nhật  ở bài viết dưới đây nhé.  Nó sẽ giúp bạn và đối phương trở nên gần gũi, thân thiết hơn đó.

1. あなたの日本語はたいへん進歩した。

anata no nihongo wa taihen shinpo shita.

Tiếng Nhật của bạn đã được cải thiện rất nhiều.

2. でかした、でかした!

dekashita, dekashita.

Làm tốt lắm, làm tốt lắm.

3. 驚きだ。まさに驚きだ。

odorokida. masa ni odoroki da.

Thật ấn tượng. Thật sự rất ấn tượng.

4. まあ、なんてすばらしいおかた!

maa, nante subarashii okata.

Bạn thật tuyệt vời làm sao.

5. この仕事に一番向いているのはあなただと思う。

kono shigoto ni ichiban muite iru no wa anata da to omou.

Tôi nghĩ bạn là người phù hợp nhất cho công việc này.

6. よくやった!きみならできると思ってた。

yoku yatta. Kimi nara dekiru to omotteta.

Làm tốt lắm. Tôi nghĩ bạn có thể làm được.

7. あなたが真の英雄だ。

anata ga shin no eiyuu da.

Bạn là một anh hùng thực thụ.

8. 私はあなたを尊敬します。

watashi wa anata o sonkei shimasu.

Tôi ngưỡng mộ bạn.

9. どんなことでも、あなたの眼はのがれられないとみえますな!

donna koto demo, anata no me wa nogarerarenai to miemasu na.

Không gì có thể qua mặt bạn.

10. あなたはとても綺麗だ。

anata wa totemo kirei da.

Bạn rất đẹp.

11. あなたを誇りに思う。

anata o hokori ni omou.

Tôi tự hào về bạn.

12. あなたならできる。

anata nara dekiru.

Tôi biết là bạn có thể làm được.

13. あなたはとっても才能がある。

anata wa tottemo sainou ga aru.

Bạn thật tài năng.

14. あなたがいなかったら、私どうしていたかしら。

anata ga inakattara, watashi dou shite ita kashira.

Nếu không có bạn tôi không biết phải làm gì.

15. 君ならきっと、やってくれると思ったんだ。

kimi nara kitto, yatte kureru to omottan da.

Tôi chắc rằng bạn sẽ làm được.

16. 君は実に気高いことをしたのだ。

kimi wa jitsu ni kedakai koto o shita no da.

Bạn đã làm một điều rất cao cả.

17. あなたはとてもよくやったわ。

anata wa totemo yoku yatta wa.

Bạn đã làm rất tốt.

18. あなたはとても勇敢だ。

anata wa totemo yuukan da.

Bạn thật dũng cảm.

19. あなたはとってもハンサムなのよ。

anata wa tottemo hansamu na no yo.

Bạn rất đẹp trai

20. あなたのなさったことはもっとも賢明でした。

anato no nasatta koto wa motto mo kenmei deshita.

Những gì bạn đã làm là sáng suốt nhất.

21. あなた は おもしろい!

anata wa omoshiroi.

Bạn thật hài hước.

21. あなたと お話 が できうれしかったです!

Anatato ohanashi ga deki ureshikatta desu.

Nói chuyện với bạn rất vui!

>>> Xem thêm: Những câu nói líu lưỡi trong tiếng Nhật