Tính từ tiếng Nhật chia làm 2 loại là đuôi Na và đuôi I. Trong đó mỗi loại sẽ phân ra làm các cấp độ khác nhau từ N5 đến N1.

Tính từ đuôi いtrong tiếng Nhật có rất nhiều. Tuy nhiên, kì thi JLPT thì chỉ lấy khoảng vài trăm từ phân chia ra làm các cấp độ từ N5 đến N1. Chính vì thế, nắm trong tay các list tính từ được sắp xếp theo N quả là rất có ích đúng không các bạn >.<?

Vậy nên Newsky đã tìm được list tính từ đuôi い ôn thi N4 và gửi cho các bạn đây. Mong rằng sẽ có ích cho các bạn, nhất là các sĩ tử đang miệt mài cày ngày cày đêm ^^

P/s: các bạn nhớ ôn lại cả list tính từ đuôi ôn thi N5 mà hôm trước Newsky đã gửi để chắc chắn hơn nhé!!!

 

日本語 ベトナム語
浅い あさい THIÊN Nông cạn, hời hợt, ít (kinh nghiệm, học thức), non nớt
偉い えらい Vĩ đại, tuyệt vời, giỏi
  うまい MĨ; VỊ Thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào, ngon
羨ましい うらやましい TIỆN Thèm muốn, ghen tị
恐ろしい おそろしい KHỦNG Đáng sợ, kinh khủng (cao hơn mức bình thường), gớm, khiếp, rùng rợn
大人しい おとなしい ĐẠI; NHÂN Trầm tính, ít nói, dịu dàng, hiền lành
重たい おもたい TRỌNG Nặng nề, không sảng khoái
固い かたい CỐ Cứng nhắc, bảo thủ (tiêu cực), cứng rắn, vững chắc, rắn chắc
堅い かたい KIẾN Cứng, vững vàng, vững chắc (về mặt tinh thần, mang tính tích cực)
硬い かたい NGẠNH Cứng, cứng rắn, dai, dai nhách (đồ vật)
悲しい かなしい BI Buồn, rầu rĩ, thương xót, bi thương
  きつい Chặt chẽ, hà khắc, nghiêm khắc, mệt mỏi, nặng mùi
厳しい きびしい NGHIÊM Hà khắc, khắt khe, nghiêm khắc, khắc nghiệt (thời tiết)
臭い くさい XÚ/ KHỨU Hôi, thối, thanh tưởi
詳しい くわしい TƯỜNG Biết rõ, tường tận, hiểu rõ, chi tiết
煙い けむい YÊN Ngạt khói, khói mù mịt, đầy khói
細かい こまかい TẾ Cẩn thận, chi tiết, chi li, nhỏ nhặt, vụn, lẻ (tiền)
恥ずかしい はずかしい SỈ E ngại, ngượng, thẹn, xấu hổ
幅広い はばひろい PHÚC; QUẢNG Rộng rãi, trải rộng, rộng khắp, sâu rộng (hiểu biết)
  ひどい Xấu, tệ hại, tồi tệ, tàn nhẫn, tàn khốc, khủng khiếp
深い ふかい THÂM Dày, sâu, sâu sắc, thâm, thân thiế
仕方ない しかたない SĨ; PHƯƠNG Không còn cách nào khác, vô phương, tất yếu, vô ích, không kiên nhẫn được nữa
親しい したしい THÂN Đầm ấm, thân thiết, gần gũi, thân thiện
塩辛い しおからい DIÊM; TÂN Mặn (vị mặn)
  しょうがない Bó tay
正しい ただしい CHÍNH/ CHÁNH Chính xác, đúng
  だるい Chậm chạp, uể oải, nặng nhọc, mệt nhọc
茶色い ちゃいろい TRÀ; SẮC Màu nâu
  つらい Đau đớn, đau xé ruột, hà khắc, khắc nghiệt, khó khăn
懐かしい なつかしい HOÀI Hoài niệm
珍しい めずらしい TRÂN Hiếm, khan hiếm, ly kỳ
  もったいない Lãng phí, hoang phí, tốn phí
優しい やさしい ƯU Dịu dàng, hiền lành, hòa nhã, tốt bụng
軟らかい やわらかい NHUYỄN Mềm, xốp, nhuyễn (vô hình => không đàn hồi)
柔らかい やわらかい NHU Mềm, dẻo (vật có thể sờ, có khả năng đàn hồi)
  よろしい Được, tốt, có thể được, hài lòng

Xem thêm:  list tính từ đuôi い để các bạn ôn thi N5

Xem thêm: list từ vựng 33 loại trái cây phổ biến bằng tiếng Nhật

Mong rằng với bài viết này, mọi người sẽ thi được kết quả tốt nha ^^