Phòng học là một từ rất quen thuộc đối với mỗi con người, gắn liền với chúng ta hơn mười mấy năm dài. Chính vì thế dù bạn học ngoại ngữ nào cũng sẽ phải tiếp xúc với những từ vựng sẽ xuất hiện bên trong một phòng học này. Vậy nên từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong phòng học sẽ giúp các bạn phong phú vốn từ để có thể giao tiếp tiếng Nhật thuận lợi hơn khi đến trường. Bài viết bao gồm những từ vựng thông dụng và dễ học nhất nên chắc chắn đọc xong bài viết này các bạn sẽ dễ dàng nhớ và áp dụng để giao tiếp và học tập.
椅子 | いす | Ghế |
オーバーヘッドプロジェクター | Máy chiếu từ bên trên | |
壁 | かべ | Bức tường |
花瓶 | かびん | Bình hoa, lọ hoa |
画面 | がめん | Màn hình |
教卓 | きょうたく | Bàn giáo viên |
教科書 | きょうかしょ | Sách giáo khoa |
教室 | きょうしつ | Phòng học |
教員助手 | きょういんじょしゅ | Phụ giảng, trợ giảng |
キーボード | Bàn phím | |
グラフ用紙 | ぐらふようし | Giấy kẻ |
掲示板 | けいじばん | Bản thông báo |
コンピューター | Máy vi tính bàn | |
コンセント | ổ cắm điện | |
黒板 | こくばん | Bảng đen |
黒板拭き | こくばんふき | Đồ lau bảng |
ゴミ箱 | ごみばこ | Thùng rác |
定規 | じょうぎ | Thước |
スピーカー | Loa | |
スパイラルノート | Tập có gáy bằng lò xo | |
生徒・学生 | せいと・がくせい | Học sinh |
先生 | せんせい | Giáo viên |
地球儀 | ちきゅうぎ | Quả địa cầu |
地図 | ちず | Bản đồ |
チョーク | Phấn viết | |
机 | つくえ | Bàn học |
テーブル | Bàn | |
テーブルかけ | Khăn trải bàn | |
テレビ | Tivi | |
天井 | てんじょう | Trần nhà |
天井扇 | てんじょうせん | Quạt trần |
電卓 | でんたく | Máy tính bỏ túi |
時計 | とけい | Đồng hồ |
ドア | Cửa ra vào | |
ノートブック紙 | のーとぶっくかみ | Giấy sổ |
バインダー | Tập có bìa rời | |
パソコン | Laptop | |
ペン | Bút | |
プリンタ | Máy in | |
プロジェクター | Máy trình chiếu | |
プロジェクタースクリーン | Màn hình máy chiếu | |
本棚 | ほんだな | Kệ sách |
ホワイトボード | Bảng trắng | |
マウス | Chuột | |
マーカー | Bút lông bảng | |
窓 | まど | Cửa sổ |
モニター | Màn hình | |
ワークブック | Sách bài tập |
Xem thêm: Vật dụng trong phòng khách
Xem thêm: List tính từ đuôi い N3
Thật dễ nhớ đúng không các bạn. Nếu bạn nào biết thêm tiếng Anh thì càng thuận lợi hơn nữa vì có vài từ là phiên từ tiếng Anh đấy. Chúc các bạn học tốt nhé ^^
Leave a Reply