Nếu bây giờ bạn cảm thấy việc học từ vựng rất khó nhớ thì đừng quá lo lắng. Bởi bạn có thể thoát khỏi tình trạng đó bằng cách học từ vựng theo từng bộ. Như vậy khả năng ghi nhớ của bạn cũng sẽ được cải thiện đáng kể đó. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học từ vựng liên quan đến Bộ Hỏa 「火」. Ngoài từ vựng đơn còn có cả những cụm từ, câu liên quan đến bộ Hỏa được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày nữa đó.
1. 火 /ひ/:Ngọn lửa
2. 火の玉・火球 /ひのたま・かきゅう/:Quả cầu lửa
3. 火力発電所 /かりょくはつでんしょ/:Trạm phát điện bằng hỏa lực
4. 家事 /かじ/:Hỏa hoạn
5. 火に油を注ぐ /ひにあぶらをそそぐ/:Thêm dầu vào lửa
6. 火をつける /ひをつける/:Nhóm lửa
7. 花火 /はなび/:Pháo hoa
8. 火山 /かざん/:Núi lửa
9. 火災保険 /かさいほけん/:Phòng chống hỏa hoạn
10. 火鉢 /ひばち/:Lò lửa
11. 火柴 /かしば/:Diêm
12. 火力 /かりょく/:Hỏa lực
13. 火急 /かきゅう/:Khẩn cấp
14. 火花 /ひばな/:Tia lửa
15. 火渡り /ひわたり/:(Lễ hội) bước qua lửa
16. 火柱 /ひばしら/:Cột lửa
17. 火山爆発 /かざんばくはつ/:Núi lửa phun trào
18. 火災警報 /かさいけいほう/:Cảnh báo hỏa hoạn
19. 火種 /ひだね/:Mồi lửa
20. 火ばさみ /ひばさみ/:Kéo gắp than
21. 火山活動 /かざんかつどう/:Hoạt động của núi lửa
22. 火薬 /かやく/:Thuốc súng
23. 火山灰 /かざんばい/:Khói, tro núi lửa
24. 火加減 /ひかげん/:Điều chỉnh lửa
25. 火器 /かき/:Súng đạn
26. 火遊び /ひあそび/:Chơi với lửa
27. 火災 /かさい/:Đám cháy
28. 火の車 /ひのくるま/:Xe lửa
29. 火に当たる /ひにあたる/:Sưởi ấm bằng lửa
30. 火口 /かこう/:Miệng núi lửa
31. 火打ち石 /ひうちいし/: Đá lửa
32. 火移り /ひうつり/:Lửa lan ra
33. 火影 /ほかげ/:Bóng từ ánh sáng ngọn lửa
34. 火葬 /かそう/:Hỏa táng
35. 火気厳禁 /かきげんきん/:Cấm lửa
36. 火照る /ほてる/:Nóng như lửa
37. 火色 /ひいろ/:Màu lửa
38. 火消し /ひけし/:Dập lửa
39. 火炙り /ひあぶり/:Chết cháy
40. 火で溶ける /ひでとける/:Tan chảy trong lửa
41. 火の鳥 /ひのとり/:Phượng hoàng
42. 火口湖 /かこうこ/:Hồ miệng núi lửa
43. 火傷 /やけど/:Vết bỏng
44. 火星 /かせい/:Sao hỏa
>>> Xem thêm: 6 thành ngữ tiếng Nhật với Hán tự「一」
Leave a Reply