Tổng hợp âm Hán Việt, ý nghĩa, cách đọc trong tiếng Nhật, cách nhớ và ví dụ của 79 Kanji mức độ N5.

Mới đây mà chúng ta đến phần 7 rồi đó các bạn, sớm thôi chúng ta sẽ hoàn toàn nắm được Kanji của N5 để làm hành trang bước tiếp đến Kanji của các cấp độ cao hơn trên con đường học tiếng Nhật của mình đấy.

Giờ ta cùng đến với chuyên mục tổng hợp cách nhớ 79 chữ Kanji N5 – Phần 7 – Cao, Khí, Trường, Hữu, Nhập, Xuất, Vũ, Điện, Xa, Hiệu nhé.

————————————————–

61. 高

Âm Hán Việt: Cao

Ý nghĩa: Cao

Âm on: こう

Âm kun: たか

Cách nhớ: Có một cái tháp ở phía trên cao của tòa nhà

Các từ thường gặp:

高い(たかい): Cao

高校(こうこう): Trường cấp 3

————————————————–

62. 気

Âm Hán Việt: Khí

Ý nghĩa: Không khí, khí chất

Âm on: き、け

Âm kun: いき

Cách nhớ: Người hít không khí vào

Các từ thường gặp:

やる気(やるき): Tinh thần hăng hái làm việc

元気(げんき): Khỏe mạnh

————————————————–

63. 長

Âm Hán Việt: Trường, Trưởng

Ý nghĩa: Dài, trưởng

Âm on: ちょう

Âm kun: なが

Cách nhớ: Hình người có tóc dài

Các từ thường gặp:

長い(ながい): Dài

校長(こうちょう): Hiệu trưởng

————————————————–

64. 友

Âm Hán Việt: Hữu

Ý nghĩa: Bạn bè

Âm on: ゆう

Âm kun: とも

Cách nhớ: Bạn bè là sự giúp đỡ từ cả hai phía

Các từ thường gặp:

友達(ともだち): Bạn bè

友情(ゆうじょう): Tình bạn

————————————————–

65. 入

Âm Hán Việt: Nhập

Ý nghĩa: Vào

Âm on: にゅう

Âm kun: はい、い

Cách nhớ: Chui vào trong lều

Các từ thường gặp:

入る(はいる): Đi vào

入れる(いれる): Đưa vào

入学(にゅうがく): Nhập học

————————————————–

66. 出

Âm Hán Việt: Xuất

Ý nghĩa: Ra, xuất hiện, xuất phát

Âm on: しゅつ

Âm kun: で、だ

Cách nhớ: Cửa ra ở đằng này

Các từ thường gặp:

出る(でる): Đi ra ngoài

出す(だす): Lấy ra ngoài

外出(がいしゅつ): Đi ra ngoài

————————————————–

67. 雨

Âm Hán Việt: Vũ

Ý nghĩa: Mưa

Âm on: う

Âm kun: あめ

Cách nhớ: Mây và những giọt mưa

Các từ thường gặp:

雨(あめ): Mưa

梅雨(つゆ): Mùa mưa

————————————————–

68. 電

Âm Hán Việt: Điện

Ý nghĩa: Điện, điện lực

Âm on: でん

Âm kun:

Cách nhớ: Trong cơn mưa có sấm chớp đánh vào giữa ruộng lúa

Các từ thường gặp:

電話(でんわ): Điện thoại

電力(でんりょく): Điện lực

————————————————–

69. 車

Âm Hán Việt: Xa

Ý nghĩa: Xe

Âm on: しゃ

Âm kun: くるま

Cách nhớ: Hình cái xe đẩy khi nhìn ngang

Các từ thường gặp:

車(くるま): Xe hơi

電車(でんしゃ): Tàu điện

————————————————–

70. 校

Âm Hán Việt: Hiệu

Ý nghĩa: Trường học

Âm on: こう

Âm kun:

Cách nhớ: Bố tôi tới trường đứng kế bên cái cây chờ rước tôi

Các từ thường gặp:

学校(がっこう): Trường học

校長(こうちょう): Hiệu trưởng


Phía trên là 10 chữ Kanji thứ bảy trong 79 chữ Kanji của N5. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi và các bạn hãy nhớ đón xem số tiếp theo nhé.

Chúc các bạn học tập Kanji cũng như học tập tiếng Nhật thật tốt.

————————————————–

Các bạn hãy bấm vào link để xem các phần khác nhé

Phần 1     Phần 2      Phần 3     Phần 4     Phần 5     Phần 6     Phần 7     Phần 8