Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật về các ngành nghề phổ biến để ôn tập cũng như bổ sung thêm các từ mới.

Chào các bạn, chắc hẳn trong quá trình học tiếng Nhật bất kì ai trong chúng ta đều có những lúc tra từ điển để tìm kiếm xem một nghề nào đó trong tiếng Nhật gọi là gì đúng không nào. Chính vì thế, hôm nay mình gửi đến các bạn chuyên mục từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật để chúng ta có thể ôn lại cũng như bổ sung thêm các từ mới vào vốn từ vựng của mình. Chúng ta cùng đến với 50 nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật nào.

STT Kanji Hiragana/Katakana Phiên âm Ý nghĩa
1 教師 きょうし Kyoushi Giáo viên
2 漁師 りょうし Ryoushi Ngư dân
3 牧師 ぼくし Bokushi Mục sư
4 占い師 うらないし Uranaishi Thầy bói
5 調理師 ちょうりし Chourishi Đầu bếp
6 看護師 かんごし Kangoshi Y tá
7 介護士 かいごし Kaigoshi Điều dưỡng
8 消防士 しょうぼうし Shouboushi Lính cứu hỏa
9 弁護士 べんごし Bengoshi Luật sư
10 宇宙飛行士 うちゅうひこうし Uchuu hikoushi Phi hành gia
11 兵士 へいし Heishi Binh lính
12 軍人 ぐんじん Gunjin Quân nhân
13 警備員 けいびいん Keibi in Bảo vệ
14 店員 てんいん Ten in Nhân viên cửa hàng
15 公務員 こうむいん Koumu in Viên chức Nhà nước
16 会社員 かいしゃいん Kaisha in Nhân viên công ty
17 駅員 えきいん Eki in Nhân viên nhà ga
18 銀行員 ぎんこういん Ginkou in Nhân viên ngân hàng
19 医者 いしゃ Isha Bác sĩ
20 歯医者 はいしゃ Ha isha Nha sĩ
21 科学者 かがくしゃ Kagakusha Nhà khoa học
22 記者 きしゃ Kisha Kí giả
23 研究者 けんきゅうしゃ Kenkyuusha Nhà nghiên cứu
24 政治家 せいじか Seijika Chính trị gia
25 作家 さっか Sakka Tác giả
26 写真家 しゃしんか Shashinka Nhiếp ảnh gia
27 画家 がか Gaka Hoa sĩ
28 建築家 けんちくか Kenchikuka Kiến trúc sư
29 俳優 はいゆう Haiyuu Nam diễn viên
30 女優 じょゆう Joyuu Nữ diễn viên
31 外交官 がいこうかん Gaikoukan Nhà ngoại giao
32 裁判官 さいばんかん Saibankan Thẩm phán
33 警官 けいかん Keikan Cảnh sát
34 修理工 しゅうりこう Shuurikou Thợ sửa chữa máy móc
35 大工 だいく Daiku Thợ mộc
36 主婦 しゅふ Shufu Nội trợ
37 農民 のうみん Noumin Nông dân
38 受け付け うけつけ Uketsuke Tiếp tân
39 芸術家 げいじゅつか Geijutsuka Nghệ sĩ
40 秘書 ひしょ Hisho Thư kí
41 料理長 りょうりちょう Ryourichou Đầu bếp trưởng
42 映画監督 えいがかんとく Eiga kantoku Đạo diễn phim
43 歌手 かしゅ Kashu Ca sĩ
44 運転手 うんてんしゅ Untenshu Tài xế
45 スポーツ選手 スポーツせんしゅ Supo-tsu senshu Tuyển thủ thể thao
46 コーチ Ko-chi Huấn luyện viên
47 タイピスト Taipisuto Nhân viên đánh máy
48 パイロット Pairotto Phi công
49 サラリーマン Sarari-man Người làm công ăn lương
50 エンジニア Enjinia Kĩ sư

Phía trên là từ vựng về 50 nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tập tiếng Nhật thật tốt và hãy nhớ đón xem các chuyên mục khác tại website nhé.