Ở phần 1 chúng ta được làm quen với các chữ Kanji cơ bản và đơn giản để đếm số từ 1 đến 10 cũng như biết thêm một số từ ngữ có dùng những từ Kanji ấy. Đó chính là bước đệm để chúng ta làm quen với Kanji và bắt đầu đến với những chữ Kanji khó hơn một chút. Khi học Kanji, các bạn đừng cố gắng học thật nhiều thật nhanh trong một lúc vì như thế có thể sẽ phản tác dụng khiến chúng ta học được một chữ này nhưng lại quên một chữ khác đấy. Thay vào đó chúng ta hãy học Kanji theo phương pháp “Chậm mà chắc” nhé.
Giờ chúng ta cùng đến với chuyên mục tổng hợp cách nhớ 79 chữ Kanji N5 – Phần 2 – Bách, Thiên, Vạn, Viên, Nhật, Nguyệt, Hỏa, Thủy, Mộc, Kim nhé.
————————————————–
11. 百
Âm Hán Việt: Bách
Ý nghĩa: Trăm
Âm on: ひゃく、びゃく
Âm kun: もも
Cách nhớ: Hình số 100 xếp thẳng đứng
Các từ thường gặp:
百(ひゃく): Một trăm
何百(なんびゃく): Hàng trăm
————————————————–
12. 千
Âm Hán Việt: Thiên
Ý nghĩa: Nghìn
Âm on: せん
Âm kun: ち
Cách nhớ: Cho thêm dấu phẩy ở trên số 10 để được 1000
Các từ thường gặp:
千(せん): Một nghìn
千年(せんねん): Nghìn năm
————————————————–
13. 万
Âm Hán Việt: Vạn
Ý nghĩa: Vạn, nhiều
Âm on: まん、ばん
Âm kun: よろず
Cách nhớ: 5 lần 10000 là tới hàng vạn
Các từ thường gặp:
一万(いちまん): Một vạn, mười nghìn
万能(ばんのう): Vạn năng
————————————————–
14. 円
Âm Hán Việt: Viên
Ý nghĩa: Tròn, tiền Yên
Âm on: えん
Âm kun: まる
Cách nhớ: Hình vòng tròn
Các từ thường gặp:
円い(まるい): Tròn
一万円(いちまんえん): Mười ngàn yên
————————————————–
15. 日
Âm Hán Việt: Nhật
Ý nghĩa: Ngày, mặt trời
Âm on: にち、じつ
Âm kun: ひ、び、か
Cách nhớ: Hình ảnh của mặt trời
Các từ thường gặp:
毎日(まいにち): Mỗi ngày
今日(きょう): Hôm nay
————————————————–
16. 月
Âm Hán Việt: Nguyệt
Ý nghĩa: Mặt trăng, tháng
Âm on: げつ、がつ
Âm kun: つき
Cách nhớ: Hình trăng lưỡi liềm
Các từ thường gặp:
月(つき): Mặt trăng
一月(いちがつ): Tháng Một
一ヶ月(いっかげつ): Một tháng
今月(こんげつ): Tháng này
来月(らいげつ): Tháng sau
————————————————–
17. 火
Âm Hán Việt: Hỏa
Ý nghĩa: Lửa
Âm on: か
Âm kun: ひ、び
Cách nhớ: Hình đống lửa
Các từ thường gặp:
花火(はなび): Pháo hoa
火山(かざん): Núi lửa
————————————————–
18. 水
Âm Hán Việt: Thủy
Ý nghĩa: Nước
Âm on: すい
Âm kun: みず
Cách nhớ: Thác đổ văng ra 4 giọt nước
Các từ thường gặp:
水(みず): Nước
水泳(すいえい): Bơi lội
————————————————–
19. 木
Âm Hán Việt: Mộc
Ý nghĩa: Cây, gỗ
Âm on: ぼく、もく
Âm kun: き
Cách nhớ: Hình cái thân cây
Các từ thường gặp:
木(き): Cái cây
木材(もくざい): Vật liệu gỗ
————————————————–
20. 金
Âm Hán Việt: Kim
Ý nghĩa: Vàng, kim loại
Âm on: きん
Âm kun: かね
Cách nhớ: Có hai cục vàng ở dưới núi
Các từ thường gặp:
お金(おかね): Tiền
金魚(きんぎょ): Cá vàng
Phía trên là 10 chữ Kanji thứ hai trong 79 chữ Kanji của N5. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi và các bạn hãy nhớ đón xem các số tiếp theo nhé.
Chúc các bạn học tập Kanji cũng như học tập tiếng Nhật thật tốt.
————————————————–
Các bạn hãy bấm vào link để xem các phần khác nhé
Leave a Reply