Lời gốc | Phiên âm | Ý nghĩa |
全然好きじゃなかった | Zen zen suki janakatta | Em đã từng chẳng ưa gì |
ホラー映画とキャラメル味のキス | Horaa eiga to kyarameru aji no kisu | Những bộ phim kinh dị và cả những nụ hôn vị caramel |
全然好きになれなかった | Zen zen suki ni narenakatta | Và em cũng thực sự không thể nào quen với những thứ đó được |
それなのにね | Sore na no ni ne | Vậy mà giờ đây |
今は悲鳴を上げながら
君の横顔を探している |
Ima ha himei wo age nagara
Kimi no yokogao wo sagashiteiru |
Em vẫn phải tìm kiếm anh
Dù trong tâm đang gào thét |
空虚な心の落とし穴 | Kuukyo na kokoro no otoshi ana | Khoảng không trong trái tim trống rỗng này |
暗すぎて何も見えない | Kura sugite nani mo mienai | Tối sầm lại đến mức không thể nhìn rõ bất cứ điều gì |
根拠なんて一つもないのにさ | Konkyo nante hitotsu mo nai no ni sa | Ngay cả khi em chẳng có 1 cơ sở nào cả |
身体が走り出してく | Karada ga hashiri dashiteku | Thân thể này đã bắt đầu tiến lên phía trước |
赤く染まった空から | Akaku somatta sora kara | Từ bầu trời ánh lên màu đỏ rực rỡ |
溢れだすシャワーに打たれて | Afure dasu shawaa ni utarete | Những tia nắng chiều tà chiếu xuống người em |
流れ出す浮かび上がる | Nagare dasu ukabiagaru | Dần dần hiện ra và nổi lên trên |
一番弱い自分の影 | Ichiban yowai jibun no kage | Chính là hình bóng phản chiếu phần yếu đuối nhất trong em |
青く滲んだ思い出隠せないのは | Aoku nijinda omoide kakusenai no ha | Lí do em không thể nào giấu nổi những kí ức thanh xuân ngày nào của bản thân |
もう一度同じ日々を
求めているから |
Mou ichido onaji hibi wo
Motometeiru kara |
Là bởi vì em muốn 1 lần nữa
Quay về những ngày tháng cùng với anh như trong kí ức đó |
全然好きじゃなかった | Zen zen suki janakatta | Em đã từng chẳng ưa gì |
ほら、あの呼び方漫画の主人公みたいで | Hora, ano yobikata manga no shujinkou mitai de | Cái cách anh gọi em đó, chẳng khác gì nữ chính trong manga ngôn tình |
全然好きになれなかったんだ | Zen zen suki ni narenakattanda | Và em cũng thực sự không thể nào quen được với điều ấy |
それなのにね | Sore na no ni ne | Vậy mà giờ đây |
今も似た言葉に身体が動くよ | Ima mo nita kotoba ni karada ga ugoku yo | Em lại bị những lời như vậy làm lay động |
皮肉な思い出なのさ | Hiniku na omoide na no sa | Thật là 1 kí ức mỉa mai làm sao |
何回も右往左往してみても | Nankai mo uou saou shite mitemo | Cho dù em có cố gắng tìm lối thoát bao nhiêu lần đi chăng nữa |
暗すぎて何も見えない | Kura sugite nani mo mienai | Trước mắt em vẫn chỉ là 1 màn đêm bao trùm xung quanh |
そうかいまだ隠れているのかい | Soukai mada kakureteiru no kai | Có phải vậy không, có thật là bọn ngươi vẫn còn đang trốn à |
飛び出しておいでメモリー | Tobi dashite oide memorii | Những kí ức ngày ấy xin hãy xuất hiện đi |
高く掲げた掌 | Takaku kakageta tenohira | Bàn tay em đang hướng về phía bầu trời |
届く気がしたんだ確かに | Todoku ki ga shitan da tashika ni | Và có cảm giác như có thể vươn tới được đến nó |
回りだす襲いかかる
悪魔の顔をしたやつらが |
Mawari dasu osoi kakaru
Akuma no kao wo shita yatsura ga |
Những kẻ xấu xa mang hình hài ác quỷ Bắt đầu bao quanh và lao vào phía em |
会いたい人に会えない | Aitai hito ni aenai | Nỗi sợ hãi khi không thể gặp người mình hằng mong nhớ |
そんな悪夢を | Sonna akumu wo | Những cơn ác mộng như thế |
雲に変えて食べてやるよ
悲しくなるから |
Kumo ni kaete tabeteyaru yo
Kanashiku naru kara |
Em sẽ biến tất cả thành mây và xơi tái hết cả
Bởi vì chúng đều làm em rất đau khổ |
いつも いつも いつも いつも 君が 君が 君が 君が 最初にいなくなってしまう |
Itsumo itsumo itsumo itsumo itsumo
Kimi ga kimi ga kimi ga kimi ga Saisho ni inaku natteshimau |
Anh luôn luôn, lúc nào cũng là người đầu tiên đi trước em 1 bước |
なんで なんで なんで なんで | Nande nande nande nande | Vậy mà tại sao tại sao tại sao? |
僕に 僕に 僕に 僕に サヨナラも言わずに 空になったの? |
Boku ni boku ni boku ni bokuni
Sayonara mo iwazuni Sora ni natta no ? |
Sao bây giờ anh lại hóa thân thành bầu trời kia mà không 1 lời từ biệt nào với em vậy? |
赤く染まった空から | Akaku somatta sora kara | Từ bầu trời ánh lên màu đỏ rực rỡ |
溢れだすシャワーに打たれて | Afure dasu shawaa ni utarete | Những tia nắng chiều tà chiếu xuống người em |
流れ出す浮かび上がる | Nagare dasu ukabiagaru | Dần dần hiện ra và nổi lên trên |
一番弱い自分の影 | Ichiban yowai jibun no kage | Chính là hình bóng phản chiếu phần yếu đuối nhất trong em |
青く滲んだ思い出隠せないのは | Aoku nijinda omoide kakusenai no ha | Lí do em không thể nào giấu nổi những kí ức thanh xuân ngày nào của bản thân |
もう一度同じ日々を
求めているから |
Mou ichido onaji hibi wo
Motometeiru kara |
Là bởi vì em muốn 1 lần nữa
Quay về những ngày tháng cùng với anh như trong kí ức đó |
君が知っている
空の青さを知りたいから |
Kimi ga shitteiru
Sora no aosa wo shiritai kara |
Vì muốn biết đượcsắc trời trong xanh của anh |
追いかけている | Oikaketeiru | Nên bản thân vẫn đang theo đuổi màu xanh ấy |
追いかけている | Oikaketeiru | Và vẫn đang theo đuổi nó |
届け | Todoke | Hãy cho em vươn tới đó. |
Leave a Reply