Tuyển tập cách đọc, ý nghĩa các câu ca dao tục ngữ, thành ngữ trong tiếng Nhật

Mới đây mà chúng ta tới với các câu ca dao tục ngữ, thành ngữ trong tiếng Nhật số thứ tư rồi đó. Sau số này là chúng ta sẽ biết được tổng cộng là 40 câu ca dao tục ngữ, thành ngữ luôn rồi. Càng ngày các câu khó càng xuất hiện nhiều nên chúng ta hãy cùng cố gắng học thật tốt nhớ thật kĩ nha.

1.虎穴に入らずんば虎子を得ず(こけつにいらずんばこじをえず)

Romaji: koketsu ni irazunba koji wo ezu

Ý nghĩa: Không mạo hiểm sao đạt được thành công

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

————————————————————

2.猿に木登り(さるにきのぼり)

Romaji: saru ni ki nobori

Ý nghĩa: Khoe khoang việc mình giỏi trước mặt người rất giỏi về việc đó

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Múa rìu qua mắt thợ

————————————————————

3.鶴の一声(つるのひとこえ)

Romaji: tsuru no hito koe

Ý nghĩa: Một câu nói của người có quyền lực có thể quyết định được sự việc

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Miệng nhà quan có gang có thép

————————————————————

4.人生山あり谷あり(じんせいやまありたにあり)

Romaji: jinsei yama ari tani ari

Ý nghĩa: Cuộc sống có lúc này lúc kia

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Lúc lên voi lúc xuống chó

————————————————————

5.頭の上の蝿を追え(あたまのうえのはえをおえ)

Romaji: atama no ue no hae wo oe

Ý nghĩa: Lo cho việc của mình trước khi lo cho việc của người khác

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Ốc không mang nổi mình ốc lại còn đòi mang cọc cho rêu

————————————————————

6.八方塞がり(はっぽうふさがり)

Romaji: happou fusagari

Ý nghĩa: Không còn đường thoát

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Bó tay chịu trói

————————————————————

7.井の中の蛙大海を知らず(いのなかのかわずたいかいをしらず)

Romaji: i no naka no kawazu taikai wo shirazu

Ý nghĩa: Người không biết gì về thế giới bên ngoài

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Ếch ngồi đáy giếng

————————————————————

8.因果応報(いんがおうほう)

Romaji: inga ou hou

Ý nghĩa: Gieo nhân nào gặp quả nấy

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Gieo gió gặt bão

————————————————————

9.我田引水(がでんいんすい)

Romaji: gaden insui

Ý nghĩa: Nói, làm gì đó chỉ có lợi cho mình

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Dẫn nước vào ruộng mình

————————————————————

10.焼け石に水(やけいしにみず)

Romaji: yake ishi ni mizu

Ý nghĩa: Làm việc vô ích

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Cố gắng vô ích

————————————————————

Phía trên là 10 câu ca dao tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật của số thứ 4. Chúc các bạn học tập tiếng Nhật thật tốt và hãy nhớ đón xem các số tiếp theo cũng như các chuyên mục khác tại website nhé.