Các bạn cảm thấy số đầu tiên của chuyên mục có khó lắm không? Nếu khó quá thì chúng ta cùng cố gắng lên nhé. Nếu các bạn thấy số đầu tiên có vẻ dễ nhớ thì chúng ta hãy cứ giữ vững khí thế đó mà đến với các câu ca dao tục ngữ, thành ngữ trong tiếng Nhật số thứ hai nào. Chúng ta cùng cố gắng ghi nhớ và nâng cao vốn hiểu biết về tiếng Nhật của mình nha.
1.猫に小判(ねこにこばん)
Romaji: neko ni koban
Ý nghĩa: Làm những việc vô ích
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Đàn gẩy tai trâu
————————————————————
2.猫の手も借りたい(ねこのてもかりたい)
Romaji: neko no te mo karitai
Ý nghĩa: Vô cùng bận rộn
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Đầu tắt mặt tối
————————————————————
3.水の泡(みずのあわ)
Romaji: mizu no awa
Ý nghĩa: Nỗ lực không mang lại kết quả
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Đổ sông đổ biển
————————————————————
4.水に流す(みずにながす)
Romaji: mizu ni nagasu
Ý nghĩa: Không trách cứ chuyện xưa
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Hãy cứ để quá khứ là quá khứ
————————————————————
5.脛に疵持つ(すねにきずもつ)
Romaji: sune ni kizu motsu
Ý nghĩa: Nếu có lỗi sẽ đứng ngồi không yên
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Có tật giật mình
————————————————————
6.雲をつかむよう(くもをつかむよう)
Romaji: kumo wo tsukamu you
Ý nghĩa: Chuyện không tưởng
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Mơ mộng hão huyền
————————————————————
7.生け簀の鯉(いけすのこい)
Romaji: ikesu no koi
Ý nghĩa: Tình thế khó khăn
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Cá nằm trên thớt
————————————————————
8.犬猿の仲(けんえんのなか)
Romaji: ken en no naka
Ý nghĩa: Không hòa thuận
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Như chó với mèo
————————————————————
9.水を打ったよう(みずをうったよう)
Romaji: mizu wo uttayou
Ý nghĩa: Bỗng dưng im lặng
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Im phăng phắc
————————————————————
10.火のない所に煙は立たぬ(ひのないところにけむりはたたぬ)
Romaji: hi no nai tokoro ni kemuri wa tatanu
Ý nghĩa: Việc gì cũng có lí do của nó
Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Không có lửa làm sao có khói
————————————————————
Phía trên là 10 câu ca dao tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật của số thứ 2. Chúc các bạn học tập tiếng Nhật thật tốt và hãy nhớ đón xem các số tiếp theo cũng như các chuyên mục khác tại website nhé.
Leave a Reply