Nhật Bản có nền lịch sử lâu đời qua các triều đại từ năm 660 TCN đến nay. Trải qua nhiều thời kì được cai trị bởi các Thiên hoàng khác nhau. Một thống kê gần nhất về Danh sách các Thiên hoàng Nhật Bản từ thời kỳ Edo năm 1603 đến nay.
>>Xem thêm: Trung tâm tiếng Nhật giá rẻ tại TP.HCM
Thời kì Edo từ năm 1603 đến 1867.
Kotohito
- Tên tiếng Nhật: 後水尾天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1611 – 1629
- Niên hiệu: Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo)
Okiko
- Tên tiếng Nhật: 明正天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Minh Chính Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1629-1643
- Niên hiệu: Thiên hoàng Meishō(nữ)
Tsuguhito
- Tên tiếng Nhật:後光明天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hậu Quang Minh Thiên hoàng
- Nhiệm kì:1643 – 1654
- Niên hiệu:Thiên hoàng Go-Kōmyō
Nagahito
- Tên tiếng Nhật:後西天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hậu Tây Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1655- 1663
- Niên hiệu: Thiên hoàng Go-Sai
Satohito
- Tên tiếng Nhật: 霊元天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Linh Nguyên Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1663-1687
- Niên hiệu: Thiên hoàng Reigen
Asahito
- Tên tiếng Nhật:東山天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt:Đông Sơn Thiên hoàng
- Nhiệm kì:1687-1709
- Niên hiệu: Thiên hoàng Higashiyama
Yasuhito
- Tên tiếng Nhật: 中御門天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Trung Ngự Môn Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1709-1735
- Niên hiệu: Thiên hoàng Nakamikado
Teruhito
- Tên tiếng Nhật: 桜町天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Anh Đinh Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1735-1747
- Niên hiệu: Thiên hoàng Sakuramachi
Toohito
- Tên tiếng Nhật: 桜町天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Đào Viên Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1747-1762
- Niên hiệu: Thiên hoàng Momozono
Toshiko
- Tên tiếng Nhật: 後桜町天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hậu Anh Đinh Thiên hoàng
- Nhiệm kì:1762-1771
- Niên hiệu: Thiên hoàng Go-Sakuramachi(nữ)
Hidehito
- Tên tiếng Nhật: 後桃園天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hậu Đào Viên Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1771-1779
- Niên hiệu: Thiên hoàng Go-Momozono
Morohito
- Tên tiếng Nhật:光格天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt:Quang Cách Thiên hoàng
- Nhiệm kì:1780-1817
- Niên hiệu:Thiên hoàng Kōkaku
Ayahito
- Tên tiếng Nhật: 仁孝天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Nhân Hiếu Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1817-1846
- Niên hiệu: Thiên hoàng Ninkō
Osahito
- Tên tiếng Nhật: 孝明天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Hiếu Minh Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1846-1867
- Niên hiệu: Thiên hoàng Kōmei
Nhật Bản hiện đại từ 1868 đến nay.
Mutsuhito
- Tên tiếng Nhật: 明治天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Minh Trị Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1867-1912
- Niên hiệu: Thiên hoàng Meiji
Yoshihito
- Tên tiếng Nhật: 大正天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Đại Chính Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1912-1926
- Niên hiệu: Thiên hoàng Taishō
Hirohito
- Tên tiếng Nhật: 昭和天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Chiêu Hòa Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1926-1989
- Niên hiệu: Thiên hoàng Shōwa
Akihito
- Tên tiếng Nhật: 平成天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Bình Thành Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 1989-2019
- Niên hiệu: Thiên hoàng Heisei
Naruhito
- Tên tiếng Nhật: 令和天皇
- Tên phiên âm Hán – Việt: Lệnh Hòa Thiên hoàng
- Nhiệm kì: 2019 đến nay
- Niên hiệu: Thiên hoàng Reiwa
>>Xem thêm: Fujiko Fujio – cha đẻ của Doraemon.
Leave a Reply