Khi du lịch Nhật chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua những của hàng mua sắm tại Nhật. Nhưng rất ít người Nhật có thể nói được tiếng Anh. Vậy bạn phải làm gì trong tình huống đó. Trungtamnhatngu.com sẽ hướng dẫn bạn cách Ứng xử bán hàng trong giao tiếp tiếng Nhật

Học ứng xử tiếng Nhật ở người bán hàng

Khi đi mua sắm, người bán hàng sẽ hỏi bạn những câu hỏi dưới đây. Hãy note lại để có thể biết được người bán hàng nói gì với bạn nhé!

いらっしゃいませ。何かお探しですか。

[Irasshai mase, Nanika osagashi desu ka?]

Xin chào, quý khách muốn mua gì ạ?

それなら、こちらにございます。場所をご案内します。

[Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Goannai itashi masu.]

Dạ chúng tôi có, nó ở phía này ạ, tôi xin được dẫn đường.

申し訳ございません。それは取り扱っておりません。

[Moushiwake gozai masen. Sore wa toriatu katte orima sen.]

Xin lỗi, chúng tôi không bán hàng đó ạ.

申し訳ございません。只今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいます。

[Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu.]

Xin lỗi, hiện tại đã hết hàng, phải mất mấy hôm mới có hàng mới nhập kho ạ.

お役に立てず、申し訳ございません。

[Oyaku ni tatezu, moushwake gozai masen.]

Xin lỗi vì không giúp được quý khách.

Cách giao tiếp bằng tiếng Nhật khu mua sắm

いいえ、ちょっと見ているだけです。

[Iie, Chotto miteiru dake desu.]

Không có chi, tôi chỉ xem 1 chút thôi

はい、~を探しています。ありますか?

[Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka?]

Vâng, tôi đang tìm_______. Cửa hàng mình có không ạ?

ウインドウに飾ってあるものがほしいのですが。

[Uindou ni kazatte aru Mono ga hoshii no des ga.]

Tôi thích món đồ trưng bầy ở cửa sổ.

あのショーケースにあるものがほしいのですが。

[Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga.]

Tôi thích món đồ ở trong hộp trưng bầy.

あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。

[Achira no Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no desu ga.]

Tôi muốn món đồ trên giá đắng kia.

すみません、ちょっとお願いできますか?(手助けしてもらえますか?)

[Sumimasen, Chotto onegai deki masu ka?]

Xin lỗi, anh/chị giúp tôi 1 chút được không?

Trên đây là một số câu ứng xử bán hàng trong giao tiếp tiếng Nhật. Hãy theo dõi kênh trungtamnhatngu.com để học thêm các câu giao tiếp theo các chủ đề khác nhau nhé!

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về tiền tệ.