Chào mừng Thế vận hội Olympic 2021 tại Tokyo với rất nhiều môn thể thao hấp dẫn. Trungtamnhatngu.com sẽ giới thiệu một số môn thể thao trong thế vân hội Olympic Tokyo. Hãy lưu lại và học từ vựng tiếng Nhật về các hoạt động thể thao nhé!
Học tiếng Nhật qua các hoạt động thể thao
Aikido – 合気道
Bắn cung – アーチェリー / 弓道, 弓術
Bóng chày – 野球
Bida – ビリヤード. スヌーカー
Bóng đá – サッカー
Bơi lội – 競泳 / 水泳
Bóng chuyền – バレーボール
Cử tạ – 重量挙げ
Cờ vua – チェス / 西洋将棋
Cầu lông – バドミントン
Cricket – クリケット
Điền kinh – 陸上競技
Bóng rổ – バスケットボール
Đấu kiếm – フェンシング
Đánh golf – ゴルフ
Đua thuyền – セーリング, ヨットレース
Bóng bàn – 卓球 / ピンポン, テーブルテニス
Đua xe đạp – サイクリング / 競輪
Karatedo – 空手道
Judo – 柔道
Taekwondo – テコンド
Bóng đá trong nhà (Futsal) –フットサル
Đấu vật – レスリング
Võ Muay (Thái) – ムエタイ
Bóng ném – ハンドボール / 送球
Quần vợt – テニス
Thi đấu thể hình – ボディビル / 体作り, 体造り
Thể dục nhịp điệu – エアロビクス
Bóng bầu dục – ラグビー
Thể thao dưới nước – アクアティック
Thể dục dụng cụ – 器械運動
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về cac hoạt động thể thao. Hãy tham gia trungtamnhatngu.com để bổ sung vốn từ vựng theo các chủ đề khác nhau nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng giúp bạn chơi Facebook bằng tiếng Nhật.
Leave a Reply