Tổng hợp âm Hán Việt, ý nghĩa, cách đọc trong tiếng Nhật, cách nhớ và ví dụ của 79 Kanji mức độ N5.

Vậy là hôm nay chúng ta đến với phần thứ 8, phần sau cùng của 79 chữ Kanji N5 rồi đấy. Qua chuyện mục này không biết các bạn có thể tự tin hơn ở phần Kanji chưa nhỉ. Chúng ta hãy cùng lấy chuyên mục này làm gốc để tiếp tục học Kanji các level cao hơn nhé.

Giờ ta hãy đến với chuyên mục tổng hợp cách nhớ 79 chữ Kanji N5 – Phần 8 – Hưu, Độc, Thư, Danh, Ngữ, Sơn, Xuyên, Thiên, Bạch nào.

————————————————–

71. 休

Âm Hán Việt: Hưu

Ý nghĩa: Nghỉ ngơi

Âm on: きゅう

Âm kun: やす

Cách nhớ: Đứng dựa vào cây để nghỉ mệt

Các từ thường gặp:

夏休み(なつやすみ): Kì nghỉ kè

休日(きゅうじつ): Ngày nghỉ

————————————————–

72. 読

Âm Hán Việt: Độc

Ý nghĩa: Đọc

Âm on: どく、とく

Âm kun: よ

Cách nhớ: Anh ấy nói (言) hãy ăn những món bán (売) chạy này

Các từ thường gặp:

読む(よむ): Đọc

読者(どくしゃ): Đọc giả, người đọc

————————————————–

73. 書

Âm Hán Việt: Thư

Ý nghĩa: Viết, thư đạo

Âm on: しょ

Âm kun: か

Cách nhớ: Tôi cầm cây bút viết chữ 日

Các từ thường gặp:

書く(かく): Viết

図書館(としょかん): Thư viện

————————————————–

74. 名

Âm Hán Việt: Danh

Ý nghĩa: Tên

Âm on: めい、みょう

Âm kun: な

Cách nhớ: Tên nó là Taro

Các từ thường gặp:

名前(なまえ): Tên

名字(みょうじ): Họ

有名(ゆうめい): Nổi tiếng

————————————————–

75. 語

Âm Hán Việt: Ngữ

Ý nghĩa: Ngôn ngữ, từ ngữ

Âm on: ご

Âm kun: かた

Cách nhớ: Họ dùng 5 ngôn ngữ để giao tiếp

Các từ thường gặp:

語る(かたる): Kể chuyện

日本語(にほんご): Tiếng Nhật

————————————————–

76. 山

Âm Hán Việt: Sơn

Ý nghĩa: Núi

Âm on: さん、ざん

Âm kun: やま

Cách nhớ: Đây là hình ảnh của ngọn núi

Các từ thường gặp:

山(やま): Núi

火山(かざん): Núi lửa

————————————————–

77. 川

Âm Hán Việt: Xuyên

Ý nghĩa: Sông

Âm on: せん

Âm kun: かわ

Cách nhớ: Dòng nước của con sông đang chảy

Các từ thường gặp:

川(かわ): Con sông

————————————————–

78. 天

Âm Hán Việt: Thiên

Ý nghĩa: Trời

Âm on: てん

Âm kun: あま

Cách nhớ: Dang rộng đôi tay nhìn trời

Các từ thường gặp:

天気(てんき): Thời tiết

————————————————–

79. 白

Âm Hán Việt: Bạch

Ý nghĩa: Màu trắng

Âm on: はく、びゃく

Âm kun: しろ、しら

Cách nhớ: Tòa nhà hai tầng màu trắng

Các từ thường gặp:

白い(しろい): Màu trắng

告白(こくはく): Lời bộc bạch, lời tỏ tình


Phía trên là 9 chữ Kanji còn lại trong 79 chữ Kanji của N5. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi và các bạn hãy nhớ đón xem các chuyên mục khác tại website nhé.

Chúc các bạn học tập Kanji cũng như học tập tiếng Nhật thật tốt.

————————————————–

Các bạn hãy bấm vào link để xem các phần khác nhé

Phần 1     Phần 2      Phần 3     Phần 4     Phần 5     Phần 6     Phần 7     Phần 8