Tổng hợp âm Hán Việt, ý nghĩa, cách đọc trong tiếng Nhật, cách nhớ và ví dụ của 79 Kanji mức độ N5.

Chào các bạn, hôm nay đến với phần 6 của chuyên mục chúng ta sẽ được tìm hiểu kĩ hơn về một số từ Kanji mà ta gặp rất nhiều khi mới bắt đầu học tiếng Nhật đấy.

Nào ta cùng đến với chuyên mục tổng hợp cách nhớ 79 chữ Kanji N5 – Phần 6 – Mỗi, Quốc, Kiến, Hành, Lai, Thực, Vấn, Thoại, Đại, Tiểu nhé.

————————————————–

51. 毎

Âm Hán Việt: Mỗi

Ý nghĩa: Mỗi người, Mỗi ngày,…

Âm on: まい

Âm kun: ごと

Cách nhớ: Mỗi người đều có mẹ

Các từ thường gặp:

毎日(まいにち): Mỗi ngày

毎に(ごとに): Cứ mỗi

————————————————–

52. 国

Âm Hán Việt: Quốc

Ý nghĩa: Đất nước, quốc gia

Âm on: こく

Âm kun: くに

Cách nhớ: Ông vua với một viên ngọc cai trị một vương quốc

Các từ thường gặp:

国(くに): Đất nước

各国(かっこく): Các nước

外国(がいこく): Nước ngoài

————————————————–

53. 見

Âm Hán Việt: Kiến

Ý nghĩa: Nhìn, ý kiến

Âm on: けん

Âm kun: み

Cách nhớ: Để nhìn được nhiều thứ cần có con mắt và đôi chân

Các từ thường gặp:

見る(みる): Nhìn

意見(いけん): Ý kiến

————————————————–

54. 行

Âm Hán Việt: Hành

Ý nghĩa: Thực hành, ngân hàng, đi

Âm on: こう、ぎょう

Âm kun: い、ゆ、おこな

Cách nhớ: Quyết định xem sẽ đi đâu từ ngã tư này

Các từ thường gặp:

行く(いく): Đi

行く(ゆく): Đi

行う(おこなう): Tiến hành

行動(こうどう): Hành động

行事(ぎょうじ): Lễ hội

————————————————–

55. 来

Âm Hán Việt: Lai

Ý nghĩa: Đến, tương lai

Âm on: らい

Âm kun: く、きた、き

Cách nhớ: Khi tháng mười tới là có thể thu hoạch lúa

Các từ thường gặp:

来る(くる): Đến

来す(きたす): Gây ra

未来(みらい): Tương lai

来週(らいしゅう): Tuần sau

来日(らいにち): Đến Nhật Bản

————————————————–

56. 食

Âm Hán Việt: Thực

Ý nghĩa: Ăn

Âm on: しょく

Âm kun: く、た

Cách nhớ: Ăn cơm ở nhà rất ngon

Các từ thường gặp:

食う(くう): Ăn

食べる(たべる): Ăn

外食(がいしょく): Đi ăn ở ngoài, ăn ở tiệm

————————————————–

57. 聞

Âm Hán Việt: Văn, vấn

Ý nghĩa: Nghe

Âm on: ぶん、もん

Âm kun: き

Cách nhớ: Đứng trước cổng nghe ngóng

Các từ thường gặp:

聞く(きく): Nghe, hỏi

聞こえる(きこえる): Nghe thấy (âm thanh tự truyền đến tai dù không chủ ý nghe)

新聞(しんぶん): Báo chí

————————————————–

58. 話

Âm Hán Việt: Thoại

Ý nghĩa: Nói chuyện, đối thoại

Âm on: わ

Âm kun: はな

Cách nhớ: Nói 1000 từ

Các từ thường gặp:

会話(かいわ): Hội thoại

話す(はなす): Nói chuyện

————————————————–

59. 大

Âm Hán Việt: Đại

Ý nghĩa: To, lớn

Âm on: だい、たい

Âm kun: おお

Cách nhớ: Khi dang rộng cả tay lẫn chân thì bạn sẽ trở nên to lớn

Các từ thường gặp:

大きい(おおきい): Lớn

大人(おとな): Người lớn

大丈夫(だいじょうぶ): Không sao, ổn

————————————————–

60. 小

Âm Hán Việt: Tiểu

Ý nghĩa: Nhỏ bé

Âm on: しょう

Âm kun: ちい、こ

Cách nhớ: Một người co cụm tay chân lại trông rất bé nhỏ

Các từ thường gặp:

小さい(ちいさい): Nhỏ bé

小人(こびと): Người bé nhỏ

小鳥(ことり): Chim non

小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học

小学生(しょうがくせい): Học sinh tiểu học


Phía trên là 10 chữ Kanji thứ sáu trong 79 chữ Kanji của N5. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi và các bạn hãy nhớ đón xem các số tiếp theo nhé.

Chúc các bạn học tập Kanji cũng như học tập tiếng Nhật thật tốt.

————————————————–

Các bạn hãy bấm vào link để xem các phần khác nhé

Phần 1     Phần 2      Phần 3     Phần 4     Phần 5     Phần 6     Phần 7     Phần 8