“さよならありがとう“
Romaji: Sayonara Arigatou
Official English: Goodbye, Thank You
Xem thêm: Kokoro – Kagamine Rin
Lời Nhật | Romaji | Lời Việt |
孤独と言う螺旋の中で | kodoku to iu rasen no naka de | Tan biến trong lòng ngực ta, |
消えかけたこの胸に | kiekaketa kono mune ni | là vòng xoắn mang tên “Cô độc” |
気付かぬうちに生まれていた | kidukanu uchi ni umarete ita | Khi tạo ra con, ta đã không hể nhận ra, |
初めての温かなもの | hajimeta mo atatakana mono | lần đầu tiên ta có được hơi ấm. |
全てを閉ざした心を動かす | subete o tozashita kokoro o ugokasu | Con khiến trái tim khép kín của ta chuyển động, |
目の前の物言わぬ君の瞳 | me no mae no mono iwanu kimi no hitomi | với đôi mắt thing lặng của con đối diện ta. |
私の命を全て捧げれば | watashi no inochi o subete sasagereba | Nếu ta trao cho con toàn bộ cuộc đời ta, |
君のその瞳にも・・・ | kimi no sono hitomi ni o… | liệu đôi mắt đó của con sẽ… |
何もない私に 君がくれたもの | nanimo nai watashi ni kimi ga kureta mono | Con đã cho ta, kẻ không có gì, |
誰かを愛する 愛しい心 | dareka o aisuru itoshii kokoro | một trái tim có thể yêu một ai đó. |
何もない私が 君に贈りたい | nanimo nai watashi ga kimi ni okuritai | Ta, kẻ không có gì, mong có thể trao cho con, |
気付かせてくれた 素晴らしいもの | kidukasete kureta subarashii mono | chính là thứ diệu kì con đã trao cho ta, |
「心」を | “kokoro” o | một “Trái tim”. |
あれから何度も巡る季節共にし | arekara ga nandomo meguru kisetsu tomo ni shi | Từ giây phút đó, cùng với biết bao tháng ngày trôi đi, |
それでも瞳に色が宿る事無く | soredemo hitomi ni iro ga yadoru kotonaku | nhưng vẫn không một sắc màu đọng lại trong mắt con. |
幾千知識を連ね刻めども | ikusen chishiki o tsurane kizame domo | Dù cho hàng ngàn tri thức được gắn kết lại |
無限の答えは未だに出ぬまま | mugen no kotae wa mada ni denu mama | câu trả lời ấy vẫn chưa xuất hiện. |
やがて逆らえぬ流れに追われて | yagate sakaraenu nagare ni owarete | Chẳng mấy chốc, theo dòng chảy không thể đảo ngược, |
最後の日を君と・・・ | saigo no hi o kimi to… | đến ngày cuối cùng, ta ở bên con… |
忘れない 忘れない 共に生きた日々 | wasurenai wasurenai tomo ni ikita hibi | Không thể quên, không thể quên được những tháng ngày ta cùng con, |
陽だまりの様な 眩しい日々よ | hidamari no you na mabushii hibi yo | những tháng ngày rực rỡ tựa ánh mặt trời. |
さよなら さよなら 今から旅立つ | sayonara sayonara ima kara tabidatsu | Tạm biệt, tạm biệt con. Từ bây giờ, ta sẽ bắt đầu hành trình, |
最後は笑顔で、せめて笑顔で・・・ | saigo wa egao de, semete egao de… | Vào thời khắc cuối cùng, ít nhất hãy nở một nụ cười… |
あぁ 時は無常なまでに | aa toki wa mujouna made ni | Aa, thời gian vẫn vô tình như thế, |
終わり告げるベルの音を打つ | owaritsugeru beru no ne o utsu | đánh lên hồi chuông thông báo sự kết thúc. |
どうか少し時間をおくれ | douka sukoshi jikan o okure | Xin cho ta thêm một chút thời gian nữa. |
どうかどうか言わせておくれ | douka douka iwasete o kure | Xin để ta nói với con thứ ta muốn nói. |
君に贈る 最後の言葉・・・ | kimi ni okuru saigo no kotoba… | Lời cuối cùng ta muốn trao cho con… |
「ありがとう」 | “arigatou” | “Cảm ơn con.” |
Leave a Reply