Tuyển tập cách đọc, ý nghĩa các câu ca dao tục ngữ, thành ngữ trong tiếng Nhật

Hôm nay mình gửi đến các bạn số các câu ca dao tục ngữ, thành ngữ trong tiếng Nhật số thứ năm. Càng ngày các câu khó càng xuất hiện nhiều hơn đấy, chúng ta cùng cố gắng ghi nhớ để sử dụng cũng như nâng cao vốn hiểu biết về tiếng Nhật của mình nhé.

1.大風呂敷を広げる(おおぶろしきをひろげる)

Romaji: ooburoshiki wo hirogeru

Ý nghĩa: Nói điều không có khả năng thực hiện

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Nói chuyện không tưởng

————————————————————

2.二足の草鞋(にそくのわらじ)

Romaji: nisoku no waraji

Ý nghĩa: Một người kiêm cùng lúc hai việc khác nhau

Từ ngữ tương đương trong tiếng Việt: Một người làm hai công việc

————————————————————

3.竹を割ったよう(たけをわったよう)

Romaji: take wo watta you

Ý nghĩa: Chỉ những người có tính cách thẳng thắng

Từ ngữ tương đương trong tiếng Việt: Người ngay thẳng

————————————————————

4.草を打って蛇を驚かす(くさをうってへびをおどろかす)

Romaji: kusa wo utte hebi wo odorokasu

Ý nghĩa: Trừng phạt một người để cảnh cáo những người có liên quan

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Đánh rắn động cỏ

————————————————————

5.十八番(おはこ)

Romaji: ohako

Ý nghĩa: Chỉ khả năng giỏi nhất của một người trong một lĩnh vực nào đó

Từ ngữ tương đương trong tiếng Việt: Sở trường

————————————————————

6.バスに乗り遅れる(バスにのりおくれる)

Romaji: basu ni noriokureru

Ý nghĩa: Đi chậm hơn so với thời đại

Từ ngữ tương đương trong tiếng Việt: Lạc hậu

————————————————————

7.勝って兜の緒を締めよ(かってかぶとのおをしめよ)

Romaji: katte kabuto no o wo shimeyo

Ý nghĩa: Dù thẳng cũng không được chủ quan

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Thắng không kiêu, bại không nản

————————————————————

8.棚から牡丹餅(たなからぼたもち)

Romaji: tana kara botamochi

Ý nghĩa: Vận may kéo đến mà không phải vất vả gì

Từ ngữ tương đương trong tiếng Việt: Ăn may

————————————————————

9.待てば海路の日和あり(まてばかいろのひよりあり)

Romaji: mateba kairo no hiyori ari

Ý nghĩa: Kiên trì chờ đợi thì sẽ gặp điều thuận lợi

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Từ từ thì khoai mới nhừ

————————————————————

10.言わぬが花(いわぬがはな)

Romaji: iwanu ga hana

Ý nghĩa: Có những chuyện không nên nói ra

Ca dao tục ngữ, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt: Im lặng là vàng

————————————————————

Phía trên là 10 câu ca dao tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật của số thứ 5. Chúc các bạn học tập tiếng Nhật thật tốt và hãy nhớ đón xem các số tiếp theo cũng như các chuyên mục khác tại website nhé.