Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp chúng ta nhớ lâu hơn, mau thuộc hơn rất nhiều. Chính vì thế hôm nay Newsky sẽ gửi đến các bạn list từ vựng gồm 33 loại trái cây phổ biến bằng tiếng Nhật. List này còn gồm cả hình ảnh nữa, giúp các bạn dễ hình dung và dễ dàng kiểm tra lại thành quả đã học của mình đó nha.
果物 | くだもの | Trái cây | |
1 | りんご | Quả táo | |
2 | もも | Quả đào | |
3 | なし | Quả lê | |
4 | バナナ | Chuối | |
5 | プランタンバナナ・
プランテン |
Chuối già (to hơn バナナ) | |
6 | プラム | Quả mận | |
7 | 梅 | うめ | Quả mơ |
8 | ネクタリン | Quả xuân đào | |
9 | キウイ | Kiwi | |
10 | パパイヤ | Quả đu đủ | |
11 | マンゴ | Quả xoài | |
12 | イチジク | Quả vả | |
13 | ココナツ | Trái dừa | |
14 | アボカド | Quả bơ | |
15 | マスクメロン | Dưa lưới | |
16 | ハネデューメロン | dưa bở ruột xanh/ dưa gang | |
17 | スイカ | Dưa hấu | |
18 | パイナップル | Trái thơm/ trái dứa | |
19 | グレープフルーツ | Bưởi chùm | |
20 | レモン | Chanh vàng | |
21 | ライム | Chanh cốm/ chanh xanh | |
22 | オレンジ | Quả cam | |
23 | みかん | Trái quýt | |
24 | 葡萄・ブドウ | ぶどう | Nho |
25 | さくらんぼ | Quả anh đào/ Cherry | |
26 | プルーン | Mận khô | |
27 | パームフルーツ | Quả chà là | |
28 | レーズン | Nho khô | |
29 | ナッツ | Quả hạch | |
30 | ラズベリー | Quả mâm xôi | |
31 | ブルーベリー | Quả việt quốc | |
32 | いちご・ストロベリー | Trái dâu | |
33 | カキ | Trái hồng |
Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có thêm nhiều từ vựng bổ ích cho việc học của mình ^^
Leave a Reply