Một vài gợi ý Từ vựng giúp bạn chơi Facebook bằng tiếng Nhật. Dành cho các bạn muốn rèn luyện tiếng Nhật của mình trên Facebook.
>> Xem thêm: Học tiếng Nhật ở đâu rẻ tại TP.HCM?
Mẹo dùng tiếng Nhật hiệu quả trên Facebook.
Nếu bạn muốn rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Nhật hoặc học thêm các từ vựng trên Facebook thì bạn có thể chuyển giao diện ngôn ngữ trang cá nhân của mình sang tiếng Nhật. Việc chuyển giao diện Facebook sang tiếng Nhật sẽ giúp bạn luôn nhìn thấy tiếng Nhật mỗi ngày.
共通 (きょうつう) の友達 (ともだち): bạn chung
友達 (ともだち) になる: kết bạn
返信 (へんしん): trả lời
近況 (きんきょう) アップデート: cập nhật trạng thái
公開 (こうかい): công khai
もっと見(み)る: chi tiết
写真 (しゃしん) をシェア: chia sẻ ảnh
お知(し)らせ: thông báo
ホーム: trang chủ
プロフィール: trang cá nhân
グループ: nhóm
メッセージ: tin nhắn
チャット: chat
友達 (ともだち): bạn bè
シェア: chia sẻ
コメント: comment, bình luận
いいね!: like, thích
そのほかのオプション: nhiều lựa chọn
ノート: chú ý
基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở
勤務先: địa chỉ công tác
自分(じぶん)のみ: riêng tư
知(し)り合(あ)い: quen biết
家族(かぞく): gia đình
削除(さくじょ): xóa
編集(へんしゅう): chỉnh sửa
写真 (しゃしん) を参加(さんか): thêm ảnh
さらに表示 (ひょうじ): hiển thị thêm
タイムライン: dòng thời gian
住 (す) んでいる場所 (ばしょ): nơi ở
出身地 (しゅっしんち): nơi sinh
生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
性別 (せいべつ): giới tính
血液型 (けつえきがた): nhóm máu
恋愛対象 (れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân
言語 (げんご): ngôn ngữ
宗教 (しゅうきょう): tôn giáo
携帯電話 (けいたいでんわ): điện thoại di động
メール: email
56 分前 (ふんまえ): 56 phút trước
1時間前 (じかんまえ): một giờ trước
数秒前 (すうびょうまえ): just now, vừa xong
他の記事: tin tức khác
友達 (ともだち) を検索 (けんさく): tìm kiếm bạn bè
イベント: sự kiện
自己紹介 (じこしょうかい): giới thiệu bản thân
学歴 (がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp
投稿 (とうこう): đăng
設定 (せってい): cài đặt
パスワード: password, mật khẩu
名前 (なまえ): tên
新 (あたら) しいグループを作成(さくせい): tạo group
おすすめ: đề xuất
知 (し) り合(あ)いかも: người bạn có thể biết
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Tình yêu.
Leave a Reply