Nhớ được nhiều từ vựng sẽ là một lợi thế lớn cho việc học ngôn ngữ của bạn, nhưng thật không dễ dàng gì để có thể học thuộc từ vựng. Vậy nên cách học từ vựng theo chủ đề là một cách học hay giúp bạn có thể ghi nhớ từ nhanh hơn và lâu hơn

Hôm nay, Newsky sẽ cùng bạn học từ vựng về chủ đề giao thông nhé. Ok! Cùng bắt đầu nào!

từ vựng tiếng nhật về chủ đề giao thông
từ vựng tiếng nhật về chủ đề giao thông

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về Chủ đề Giao thông:

Từ Vựng Kanji Nghĩa
ひこうき 飛行機 máy bay
ふね tàu thủy
バイク xe máy
じてんしゃ 自転車 xe đạp
タクシー taxi
トラック xe tải
バス xe buýt
じどうしゃ 自動車 xe hơi
ちかてつ 地下鉄 xe điện ngầm
でんしゃ 電車 tàu điện
しゃりん 車輪 bánh xe
つうこうどめ 通行止め cấm đi lại
まわりみち 回り道(する) đường vòng
とおまわり 遠回り(する) đi vòng
みちじゅん 道順 đường đến
とほ 徒歩 đi bộ
じょしゅせき 助手席 ghế cạnh lái xe
急ブレーキ phanh gấp
きゅうていしゃ 急停車 dừng xe gấp
じこくひょう 時刻表 bảng thời gian
ラッシュ giờ cao điểm
しゃしょう 車掌 người phục vụ hành khách
つりかわ 吊り革 dây đeo
シートベルト dây an toàn
じょうしゃけん 乗車券 vé xe(tàu)
つうか 通過(する) đi qua
のりこす 乗り越す đi quá
のりつぐ 乗り継ぐ chuyển tiếp
だっせん 脱線(する) trệch bánh
ひとどおり 人通り người đi đường
おとずれる 訪れる  thăm
たずねる 訪ねる ghé thăm
ひきかえす 引き返す quay lại
とおりかかる 通りかかる tình cơ đi qua
よこぎる 横切る ngang qua
すれちがう すれ違う đi ngang qua
ぜんしん 前進(する) tiến tới
うつる 移る di chuyển
とどまる 留まる lưu lại
よる 寄る ghé qua
よせる 寄せる tới gần
ちかよる 近寄る tới gần
せっきん 銀行支店 Ngân hàng chi nhánh
ざんだかしょうかい 接近する tiếp cận
それる chệch, lạc

Với danh sách các từ vựng về chủ đề giao thông trong tiếng Nhật trên, Newsky mong rằng sẽ giúp bạn được một phần nào đó trong quá trình học từ và có thể nâng cao vốn từ của mình. Hãy chia sẻ để mọi người có thể cùng nhau học nhiều từ vựng hơn nhé!