Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp và đơn giản để cả những bạn vừa làm quen với tiếng Nhật cũng có thể học, bên cạnh đó cũng có một vài câu giao tiếp khó hơn để các bạn thử thách bản thân nữa.

Bạn vừa bắt đầu học tiếng Nhật và bạn muốn luyện kĩ năng nói cũng như muốn có thể sớm giao tiếp được bằng tiếng Nhật? Đây là bài viết dành cho bạn đấy. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về 100 câu giao tiếp tiếng Nhật đơn giản và thông dụng cho cả những bạn vừa bắt đầu học tiếng Nhật nha. Có thể sẽ có một vài câu khó xuất hiện nhưng các bạn hãy thử thách thức bản thân mình bằng những câu khó đó để nâng cao khả năng tiếng Nhật của mình nhé.

1. Những câu giao tiếp thường gặp nhất trong tiếng Nhật.

STT Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
1 初めまして、私はAです Hajimemashite, watashi wa A desu Hân hạnh lần đầu được gặp bạn, mình tên là A
2 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
3 こんにちは Konnichiwa Lời chào vào ban ngày, buổi chiều hoặc dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày bất kể là sáng hay tối
4 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
5 さようなら Sayounara Tạm biệt
6 また後で Mata ato de Hẹn gặp lại bạn sau
7 また明日 Mata ashita Hẹn mai gặp lại
8 お久しぶりです Ohisashiburi desu Lâu rồi không gặp bạn
9 すみません Sumimasen Xin lỗi, hoặc dùng tạo sự chú ý với người khác để nhờ vả, hỏi về việc gì đó
10 ごめんなさい Gomen nasai Xin lỗi
11 申し訳ありません Moushiwake arimasen Cách nói rất lịch sự của xin lỗi
12 申し訳ございません Moushiwake gozaimasen Cách nói xin lỗi trang trọng và lịch sự hơn cả cách ở trên
13 行ってきます Ittekimasu Mình đi rồi về (dùng khi chuẩn bị đi ra ngoài)
14 行ってらっしゃい Itterasshai Bạn đi cẩn thận (dùng khi nói với người chuẩn bị đi ra ngoài)
15 ただいま Tadaima Mình về rồi đây (dùng khi vừa đi ra ngoài về)
16 お帰りなさい Okaerinasai Chào mừng bạn về (dùng khi nói với người vừa đi ra ngoài về)
17 いただきます Itadakimasu Mời mọi người dùng bữa (nói khi chuẩn bị ăn)
18 ごちそうさまでした Gochisousama deshita Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn xong)
19 おそまつさまでした Osomatsusama deshita Không có chi đâu (cách nói khiêm nhường của người làm bữa ăn nói với người cảm ơn bữa ăn họ làm)
20 どういたしまして Dou itashimashite Không có chi đâu (để đáp lại lời cảm ơn)
21 おじゃまします Ojamashimasu Tôi xin phép (nói khi vào nhà người khác)
22 いらっしゃい Irasshai Rất hoan nghênh
23 いらっしゃいませ Irasshaimase Chào mừng quý khách (nhân viên hàng quán nói với khách khi khách vừa vào tiệm)
24 どうぞおあがりください Douzo oagari kudasai Mời bạn vào nhà
25 お大事に Odaijini Bạn giữ gìn sức khỏe nhé
26 おかげさまで Okagesama de Nhờ ơn trời mà tôi vẫn ổn
27 お先に失礼します Osakini shitsurei shimasu Mình xin phép về trước
28 お疲れ様でした Otsukaresama deshita Bạn làm việc vất vả rồi
29 お先にどうぞ Osakini douzo Mời bạn đi trước
30 失礼します Shitsurei shimasu Tôi xin phép (nói khi mở cửa vào phòng)
31 お願いします Onegai shimasu Làm ơn
32 遅くなってすみません Osokunatte sumimasen Xin lỗi vì mình đến trễ
33 お待たせいたしました Omatase itashimashita Để bạn phải chờ lâu rồi.
34 よろしくお願いします Yoroshiku onegai shimasu Mong được bạn chiếu cố
35 おやすみなさい Oyasuminasai Chúc bạn ngủ ngon

2. Những câu giao tiếp trong công việc hàng ngày thường sử dụng nhất trong tiếng Nhật. 

STT Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
36 お元気ですか Ogenki desuka Bạn có khỏe không
37 最近、どうですか Saikin, dou desuka Dạo này bạn thế nào
38 今後ともよろしくお願いいたします Kongotomo yoroshiku onegai itashimasu Sau này cũng mong được bạn chiếu cố
39 こちらは私の名刺です Kochira wa watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi
40 頑張ってください Ganbatte kudasai Bạn hãy cố lên nhé
41 今日は楽しかったです Kyou wa tanoshikatta desu Hôm nay vui lắm
42 いつもお世話になっております Itsumo osewa ni natteorimasu Cảm ơn bạn lúc nào cũng chiếu cố tôi
43 私のせいです Watashi no sei desu Là lỗi của tôi
44 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Là do lỗi tôi bất cẩn
45 そんなつもりではありませんでした Sonna tsumori dewa arimasen deshita Tôi không có ý đó
46 次からは注意します Tsugi kara wa chuui shimasu Từ nay tôi sẽ chú ý hơn
47 ご迷惑ですか Gomeiwaku desuka Tôi có làm phiền bạn không
48 ちょっとよろしいでしょうか Chotto yoroshii deshouka Không biết tôi nhờ bạn việc này một tí được không
49 本日のご来店、誠にありがとうございます Honjitsu no goraiten, makoto ni arigatou gozaimasu Hôm nay cảm ơn quý khách vì đã đến cửa tiệm của chúng tôi

3. Những câu giao tiếp trong cuộc sống.

STT Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
50 お名前は何ですか Onamae wa nan desu ka Tên của bạn là gì
51 どうしましたか Dou shimashitaka Sao vậy
52 それは何ですか Sore wa nandesuka Cái đó là gì vậy
53 どこから来ましたか Dokokara kimashitaka Bạn đến từ đâu
54 今、どこにいますか Ima, doko ni imasuka Bây giờ bạn đang ở đâu
55 どこへ行きたいですか Doko e ikitai desuka Bạn muốn đi đâu
56 何をしたいですか Nani o shitai desuka Bạn muốn làm gì
57 あの人は誰ですか Ano hito wa dare desuka Người đó là ai vậy
58 何を食べたいですか Nani o tabetai desuka Bạn muốn ăn gì
59 いつ来ましたか Itsu kimashitaka Bạn tới lúc nào vậy
60 何時ですか Nanji desuka Mấy giờ rồi vậy
61 いくらですか Ikura desuka Giá bao nhiêu tiền vậy
62 どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka Tốn bao nhiêu thời gian
63 そうしましょう Soushimashou Chúng ta hãy làm vậy đi
64 いくつありますか Ikutsu arimasuka Có bao nhiêu cái vậy
65 なぜですか Naze desuka Tại sao vậy
66 道が分かりません Michi ga wakarimasen Tôi không biết đường
67 待ってください Matte kudasai Chờ tôi với
68 見てください Mite kudasai Nhìn kìa
69 助けてください Tasukete kudasai Cứu tôi với
70 はい、そうです Hai, sou desu Vâng, đúng vậy
71 いいえ、そうではありません Iie, sou dewa arimasen Không, không phải như vậy
72 正しいです Tadashii desu Đúng rồi
73 違います Chigaimasu Sai rồi
74 しかたがない Shikata ga nai Không còn cách nào khác
75 信じられません Shinjiraremasen Không thể tin nổi
76 大丈夫です Daijoubu desu Tôi ổn
77 落ち着けてください Ochitsukete kudasai Bạn hãy bình tĩnh
78 びっくりしました Bikkuri shimashita Giật cả mình
79 残念です Zannen desu Tiếc quá
80 冗談です Joudan desu Tôi đùa thôi
81 どうすればいいですか Dou sureba ii desuka Tôi phải làm thế nào
82 すみません、もう一度お願いします Sumimasen, mou ichido onegai shimasu Xin lỗi, bạn có thể lặp lại một lần nữa không
83 いい天気ですね II tenki desune Thời tiết đẹp nhỉ

4. Những câu giao tiếp thường dùng trong lớp học.

STT Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
84 きりつ Kiritsu Nghiêm (cả lớp đứng dậy chào giáo viên)
85 着席 Chakuseki Ngồi (cả lớp ngồi sau khi chào cháo viên)
86 始めましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu buổi học nào
87 終わりましょう Owarimashou Chúng ta kết thúc buổi học nào
88 休憩しましょう Kyuukei shimashou Chúng ta nghỉ giải lao nào
89 どうぞ座ってください Douzo suwatte kudasai Mời bạn ngồi
90 分かりますか Wakarimasuka Bạn có hiểu không
91 はい、分かりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu rồi
92 いいえ、分かりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
93 上手ですね Jouzu desune Bạn giỏi quá
94 いいですね Ii desune Tốt quá
95 先生、入ってもいいですか Sensei, haitte mo ii desuka Thưa thầy (cô), em vào có được không ạ
96 先生、出てもいいですか Sensei, dete mo ii desuka Thưa thầy (cô), em đi ra ngoài có được không ạ
97 読んでください Yonde kudasai Hãy đọc
98 書いてください Kaite kudasai Hãy viết
99 覚えられますか Oboerare masuka Bạn có nhớ được không
100 静かにしてください Shizuka ni shite kudasai Hãy giữ trật tự

Phía trên là 100 câu giao tiếp đơn giản và thông dụng trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tập tiếng Nhật thật tốt và hãy nhớ đón xem các chuyên mục khác tại website nhé.