Thời tiết hàng ngày luôn là chủ đề nóng thu hút mọi người quan tâm. Bài viết này sẽ cùng các bạn tìm hiểu về những Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết hay gặp trong cuộc sống hàng ngày. Còn chần chờ gì mà không cùng Trungtamnhatngu.com tìm hiểu ngay thôi nào.
1. Từ vựng tiếng Nhật theo mùa
季節 /きせつ/:Các mùa
梅雨 /つゆ・ばいう/:Mùa mưa
乾季 /かんき/:Mùa khô
春 /はる/:Mùa xuân
夏 /なつ/:Mùa hè
秋 /あき/:Mùa thu
冬 /ふゆ/:Mùa đông
2. Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai
天災 /てんさい/: Thiên tai
洪水 /こうずい/: Lũ lụt
竜巻 /たつまき/: Lốc xoáy
地震 /じしん/: Động đất
津波 /つなみ/: Sóng thần
火山 /かざん/: Núi lửa
台風 /たいふう/: Bão
雪崩 /なだれ/: Tuyết lở
吹雪 /ふぶき/:Bão tuyết
3. Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết
天気 /てんき/:Thời tiết
天気予報 /てんきよほう/:Dự báo thời tiết
空 /そら/:Bầu trời
快晴 /かいせい/:Trời có nắng và ít mây
季節風 /きせつふう/:Gió mùa
風 /かぜ/:Gió
霧 /きり/:Sương
虹 /にじ/:Cầu vồng
大雪 /おおゆき/:Tuyết dày
晴れ /はれ/:Quang mây
局地的な雨 /きょくちてきなあめ/:Mưa rải rác
春雨 /はるさめ/:Mưa xuân
暴風雨 /ぼうふうう/:mưa bão
豪雨 /ごうう/:mưa rất to
大雨 /おおあめ/:Mưa to
小雨 /こあめ/: Mưa nhỏ
気圧 /きあつ/:Áp suất
夕立 /ゆうだち/:Mưa rào
大気 /たいき/:Không khí
氷 /こおり/:Băng
大気汚染 /たいきおせん/:Ô nhiễm không khí
熱帯 /ねったい/:Nhiệt đới
雲 /くも/:Mây
雨 /あめ/:Mưa
低気圧 /ていきあつ/:Áp suất thấp
高気圧 /こうきあつ/:Áp suất cao
湿気 /しっけ/:Độ ẩm
雷が落ちる /かみなりがおちる/:Sấm
寒帯 /かんたい/:Hàn đới
温帯 /おんたい/:Ôn đới
霧 /きり/:Sương mù
霜 /しも/:Sương giá
温暖 /おんだん/:Ấm áp
Hãy cố gắng vận dụng và học các câu từ vựng trên đây hàng ngày. Bằng cách đó các bạn sẽ nhớ được nhanh hơn và lâu hơn đấy nhé.
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Bệnh viện”
Leave a Reply